Access Point Indoor/Outdoor WiFi 7 UniFi Enterprise E7 Audience | E7-Audience

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point Indoor/Outdoor WiFi 7 UniFi Enterprise E7 Audience | E7-Audience

Access Point Indoor/Outdoor WiFi 7 UniFi Enterprise E7 Audience | E7-Audience

Mã SP: E7-Audience

Lượt xem: 55 lượt

0 đánh giá

WiFi 7 cấp doanh nghiệp với 12 luồng dữ liệu
Tri-band MU-MIMO: 4x4 5GHz & Low / High band 4x4 6GHz
Antenna định hướng tích hợp có thể tùy chọn
Hỗ trợ 1 kênh chuyên dụng cho phân tích quang phổ và chọn lựa kênh nâng cao
Công nghệ PRISM™ RF cho khả năng lọc sóng vô tuyến hiệu quả, giảm nhiễu
(1) cổng 10GbE & (1) cổng 1GbE có chức năng dự phòng nguồn và dữ liệu
Cấp nguồn chuẩn PoE++, công suất tiêu thụ tối đa 51W
Hỗ trợ 1500+ thiết bị kết nối, vùng phủ sóng rộng hơn 465m²
Vỏ thiết kế chắc chắn, tản nhiệt tốt với chất liệu Polycarbonate và hợp kim nhôm
Thiết kế lắp đặt cả trong nhà và ngoài trời
Chống chịu thời tiết chuẩn IP68
Giá khuyến mại: Liên hệ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Access Point Indoor/Outdoor WiFi 7 UniFi Enterprise E7 Audience | E7-Audience

 Access Point WiFi 7 UniFi Enterprise E7 Audience là bộ phát wifi trong nhà và ngoài trời cấp doanh nghiệp với hiệu suất WiFi 7 12 luồng, cổng upink 10 GbE và một cổng GbE dự phòng để đảm bảo tính sẵn sàng cao, được thiết kế đặc biệt cho các doanh nghiệp yêu cầu hiệu suất cao. WiFi có thiết kế antenna định hướng, 12 luồng không gian, bảo mật WPA-Enterprise, cho khả năng tải lên đến 1000+ thiết bị đồng thời và khả năng phủ sóng rộng hơn 465m2. Phù hợp triển khai ở các khu vực rộng lớn trong nhà và cả ngoài trời như resort, bãi biển, cảng, sân vận động, kho bãi, ...

Antenna định hướng có thể lựa chọn (15 dBi, 50° hoặc 11 dBi, 90°) cho phép tối ưu hóa theo nhu cầu và không gian cần triển khai.

Sự ra đời của UniFi E7 Audience mang lại giải pháp mạng không dây thế hệ mới cho doanh nghiệp với hiệu suất, bảo mật và độ ổn định cao.

Với dãy Led RGB chạy xung quanh với khả năng hiển thị nhiều màu sắc, E7 Audience không chỉ ngoài hiệu suất mà còn mang lại vẻ sang trọng và đẹp mắt.

* Tính năng và đặc điểm: 

  • WiFi 7 cấp doanh nghiệp với 12 luồng dữ liệu
  • Tri-band MU-MIMO: 4x4 5GHz & Low / High band 4x4 6GHz
  • Antenna định hướng tích hợp có thể tùy chọn
  • Hỗ trợ 1 kênh chuyên dụng cho phân tích quang phổ và chọn lựa kênh nâng cao
  • Công nghệ PRISM™ RF cho khả năng lọc sóng vô tuyến hiệu quả, giảm nhiễu
  • (1) cổng 10GbE & (1) cổng 1GbE có chức năng dự phòng nguồn và dữ liệu
  • Cấp nguồn chuẩn PoE++, công suất tiêu thụ tối đa 51W
  • Hỗ trợ 1500+ thiết bị kết nối, vùng phủ sóng rộng hơn 465m²
  • Vỏ thiết kế chắc chắn, tản nhiệt tốt với chất liệu Polycarbonate và hợp kim nhôm
  • Thiết kế lắp đặt cả trong nhà và ngoài trời
  • Chống chịu thời tiết chuẩn IP68

Ngoài ra, UniFi E7 Audience còn được trang bị công nghệ AFC (Automated Frequency Coordination)  mang lại hiệu suất phát tầm xa cho băng tần 6GHz. Với công nghệ AFC cho phép E7 Audience mở rộng phạm vi phủ sóng trong băng tần 6GHz.

Công nghệ AFC về cơ bản sẽ giúp thiết bị có công suất phát cao hơn nhờ đó tăng tầm phát và cải thiện thông lượng ( tốc độ dữ liệu) và giảm khả năng nhiễu với các thiết bị khác trong cùng dãy tần.

Công nghệ PRISM™ RF filtering sử dụng các bộ lọc tần số vô tuyến (RF) hiện đại để giúp giảm thiểu nhiễu trong các môi trường có nhiều nhiễu sóng vô tuyến, đảm bảo tín hiệu Wi-Fi rõ ràng và ổn định hơn.

Nhiều phương án lắp đặt

 

Mô hình triển khai hệ thống với UniFi E7 Audience

Giao diện I/O và thông số kích thước sản phẩm

Trong hộp sản phẩm

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Datasheet E7 Audience

Mechanical
Dimensions Device: 474.1 x 265.5 x 42.2 mm (18.7 x 10.5 x 1.7")
Bracket: 150.4 x 113.6 x 125 mm (5.9 x 4.5 x 4.9")
Weight Without mount: 3.3 kg (7.3 lb)
With mount: 4.3 kg (9.5 lb)
Enclosure material Aluminum alloy, UV-stabilized polycarbonate
Mount material Aluminum alloy
Weatherproofing IP68
Wind survivability 164.75 N at 200 km/h (37 lbf at 125 mph)
Pole mount diameter 1~3" (25~76 mm) on pipe outer diameter
Hardware
Networking interface (1) 10 GbE RJ45 port
(1) GbE RJ45 port
Management interface Ethernet
Power method PoE++
Max. power consumption 51W
Supported voltage range 42.5—57V DC
Max. TX power
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz


30 dBm
Low / High band: 30 dBm (36 dBm EIRP)*
*With 6 GHz Extended Range mode. Available in FCC/IC region only.
MIMO
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz


4 x 4 (DL/UL MU-MIMO)
Low / High band: 4 x 4 (DL/UL MU-MIMO)
Max. data rate
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz


8.6 Gbps (BW240)
Low / High band: 11.5 Gbps (BW320)
Antenna gain
2.4 GHz
5 GHz
6 GHz


Small cell: 15 dBi / Large cell: 11 dBi
Small cell: 15 dBi / Large cell: 11 dBi
Antenna beamwidth
Small cell
Large cell

50°
90°
Antenna Internal with directional patterns
LEDs R/G/B
Button Factory reset
Mounting VESA-compatible mount, pole/wall (Brackets included)
Ambient operating temperature -40 to 60° C (-40 to 140° F)
Ambient operating humidity 5 to 95% noncondensing
Certifications FCC, IC
Software
WiFi standards 802.11 a/b/g/n/ac/ax/be
Wireless security WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2/WPA3/PPSK)
VLAN 802.1Q
Advanced QoS Per-user rate limiting
Guest traffic isolation Supported
Concurrent clients 1,500+
Ubiquiti specific features High selectivity PRISM™ RF filtering technology
Dedicated spectral analyzer radio
Supported Data Rates
802.11a 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
802.11g 1, 2, 5.5, 11 Mbps
802.11g 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps
802.11n 6.5 Mbps to 600 Mbps (MCS0 - MCS31, HT 20/40)
802.11ac 6.5 Mbps to 3.4 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80/160)
802.11ax 7.3 Mbps to 4.8 Gbps (MCS0 - MCS11 NSS1/2/3/4, HE 20/40/80/160)
802.11be 7.3 Mbps to 11.5 Gbps (MCS0 - MCS13 NSS1/2/3/4, EHT 20/40/80/160/240/320)
Xem thêm thông số kỹ thuật