Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 3.630.000 đ |
Bảo hành: | 3 năm |
Có 6 lựa chọn. Bạn đang chọn RG-RAP6262(G):
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
RAP6262(G) được thiết kế kín hoàn toàn, không thấm nước, chống bụi, chống ẩm và chống cháy, chống xói mòn gió. Thiết bị có thể hoạt động tốt trong khoảng nhiệt độ rộng và thiết kế chống sét làn truyền lên đến 4kV.
Tích hợp 4 ăng-ten độ lợi cao, hỗ trợ phủ sóng đầy đủ với bán kính 50 mét ở 2.4GHz và 150 mét ở 5GHz*
(*Phạm vi phủ sóng Wi-Fi tối đa được tính toán dựa trên các thử nghiệm tại hiện trường. Phạm vi truyền thực tế có thể khác nhau, tùy theo môi trường, thiết bị nhận, v.v.)
Dễ dàng thêm Wi-Fi ngoài trời bổ sung với ít dây hơn, thư giãn hơn
Thiết kế lắp đặt tách rời giá đỡ, dễ dàng lắp đặt trên cao. Thay dây cáp nhựa bằng đai sắt.
Giúp bạn dễ dàng quản lý thiết bị từ xa, miễn phí trọn đời thiết bị
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Model | RG-RAP6262(G) |
Basic Feature | |
Wi-Fi Standards |
Wi-Fi 6 (IEEE 802.11ax) |
RF Design | 2.4GHz: 2x2 MIMO 5GHz: 2x2 MIMO |
Max. Wi-Fi Speed | 2.4 GHz: 574 Mbps 5 GHz: 1201 Mbps |
Antenna | 4 |
Antenna Type | Built-in Omnidirectional |
Antenna Gain | 2.4 GHz: 3 dBi 5 GHz: 4 dBi |
Transmit Power | - EIRP ≤ 26 dBm(2.4 GHz) ≤ 25 dBm(5 GHz ) country-specific restrictions apply - Myamar: 2400 MHz~2483.5 MHz ≤ 20 dBm 5150 MHz~5350 MHz ≤ 23 dBm 5470 MHz~5850 MHz ≤ 25 dBm - Thailand: 2400 MHz~2483.5 MHz ≤ 20 dBm 5150 MHz~5350 MHz ≤ 23 dBm 5470 MHz~5725 MHz ≤ 25 dBm 5725 MHz~5850 MHz ≤ 30 dBm |
Fixed Ports | 2 × 10/100/1000 Base-T |
Max. Clients | 256 |
Recommended Clients | 100 |
Max. SSIDs | 8 |
Software Feature | |
WLAN Basic Features | - SSID Hiding - Power Adjustment - Roaming: Layer 2 Roaming, Layer 3 Roaming - OFDMA - Target wake time (TWT)* - WMM - Radar Signal Detection and Frequency Hopping |
WLAN Security | - Security Mode: WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA/WPA2-PSK - Blacklist and Whitelist |
Enhanced User Experience | - Wi-Fi Optimization - Automatic RF adjustment via the platform - User Isolation: Layer 2 User Isolation - STA limit - Removing Low-RSSI STAs - Configuring STAs' RSSI Threshold - Average Speed Threshold - Adjusting Sending Rate of Beacon and Probe Response - Syslog Recording Why Users Lose Connection - Auto Channel and Power Adjustment on Cloud - RSSI Threshold for STA Access - Quick channel adjustment (auto channel selection) |
Networks | - Network Access Mode: DHCP Client - VLAN |
System | - Cloud Management - App Management - App Upgrade - App Restart - Scheduled Restart - Local Upgrade - Online Upgrade - Factory Reset |
WLAN Features | |
Frequency Bandwidth | 2.4 GHz: 20/40 MHz 5 GHz: 20/40/80 MHz |
Recommended Wi-Fi Coverage Radius |
2.4 GHz: 50m 5 GHz: 150m |
Max. Wi-Fi Coverage Radius | 2.4 GHz: 100m 5 GHz: 300m |
Operation Frequency Bands | 802.11b/g/n/ax: 2.400 GHz to 2.483 GHz 802.11a/n/ac: 5.150 GHz to 5.350 GHz 802.11a/n/ac/ax: 5.470 GHz to 5.725 GHz , 5.725 GHz to 5.850 GHz country-specific restrictions apply |
Physical | |
LED Indicator | 3 × System LED Indicator |
Buttons | 1 × Reset Button |
Dimensions (W x D x H) | 200 mm × 220 mm × 166 mm (Without Mounting Bracket) |
Power Supplies | IEEE 802.3at PoE DC 12V/1.5A |
Power Consumption | ≤ 18W |
DC Port Dimensions | Outer Diameter: 5.5 mm Inner Diameter: 2.1 mm Length: 10 mm |
Operating Temperature | -30°C to 65°C |
Storage Temperature | -40°C to 85°C |
Operating Humidity | 0% to 100% (Noncondensing) |
Storage Humidity | 0% to 100% (Noncondensing) |
IP (Ingress Protection) | IP68 |
Port Surge | 4 kV |
MTBF | >250000H |