Giá niêm yết: |
|
Giá khuyến mại: | 550.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm 1 đổi 1 |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn AC5S:
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
VIDEO UNBOXING
Tenda AC5S là sản phẩm Router Wifi được hãng Tenda ra mắt hướng tới hộ gia đình và doanh nghiệp có không gian vừa và nhỏ, với tốc độ cao hỗ trợ 2 băng tần 2.4Ghz /5Ghz (867Mbps cho băng tần 5Ghz và 300Mbps cho băng tần 2.4Ghz), chuẩn 802.11b/g/n/ac Wave 2 1167Mbps.
Tenda AC5S được trang bị 4 anten 6dBi, cùng CPU 28nm mạnh mẽ và tỏa nhiệt ít hơn, Tenda AC5S đảm bảo hiệu năng mạnh mẽ cho trải nghiệm Internet mượt mà
Tenda AC5S hỗ trợ giao thức mới IPv6, giúp kết nối nhanh hơn và giảm tình trạng lag. Ngoài ra Tenda AC5S còn hỗ trợ bảo mật WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA/WPA2, Mac Filter, Hẹn giờ tắt mở wifi,...
Tenda AC5S tích hợp nhiều công nghệ mới vượt trội như công nghệ Beamforming+ (định hướng sóng wifi đến từng thiết bị sử dụng giúp cho thiết bị nhận được tín hiệu tốt hơn); công nghệ MU-MIMO giúp cho việc tối ưu băng thông đồng thời đến các thiết bị.
Tenda AC5S có 3 port LAN (RJ45 10/100Mbps) và 1 port WAN (RJ45 10/100Mbps). Ngoài chức năng Router WIfi (cắm dây LAN từ Modem qua) Tenda AC5S còn có thêm chức năng Repeater (Wifi Extender - mở rộng vùng phủ sóng; thu sóng wifi rồi phát lại) nên rất phù với nhà ở cao tầng hoặc căn hộ rộng mà không có hoặc không thể đi dây mạng đến vị trí cần lắp đặt.
Tenda AC5S được cài đặt thông qua ứng dụng Tenda Wifi, nên rất thuận tiện cho việc cài đặt và có thể quản lý được thiết bị từ xa.
Thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩn và Giao thức |
IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab |
Cổng kết nối |
1*10/100Mbps WAN port 3*10/100Mbps LAN ports |
Ăng-ten |
4*6dBi external antennas |
Nút |
1* WPS/Reset button |
Nguồn điện |
Input:AC 100-240V—50/60Hz Output:DC 9V 1A |
Kích thước |
200x127x33.6mm(L*W*H) |
Trọng lượng |
Net weight:310g±50g Weight:760g±100g |
LED |
1*LED |
Tiêu chuẩn không dây |
IEEE 802.11ac/a/n 5GHz IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz |
Tốc độ |
5GHz: Up to 867Mbps 2.4GHz: Up to 300Mbps |
Tần số |
2.400 – 2.4835 GHz |
Giao thức bảo mật không dây |
WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA/WPA2
Wireless Security : Enable /Disable |
Internet Connection Type |
PPPoE, Dynamic IP, Static IP Support automatic access detection Supports broadband account automatic transfer |
Chế độ hoạt động |
Wireless Router Mode AP Mode Universal Repeater mode WISP Mode |
DHCP Server |
DHCP Server DHCP Client List DHCP Reservation |
Virtual Server |
Port Forwarding DMZ Host UPnP |
Bảo mật |
Client Filter Parental Control(support black list and white list) Remote Web Management |
Firewall |
Forbid WAN PING from internet |
DDNS |
Support DynDNS, 88ip |
Khác |
Support IPv6 Broadband management MAC address clone Static Routing System Log Backup & Restore configurations Firmware upgrade from local |
Nhiệt độ |
Operating Temperature: 0℃ ~ 40℃
Storage Temperature: -40℃ ~ 70℃. |
Độ ẩm |
perating Humidity:10% ~ 90% RH non-condensing Storage Humidity: 5% ~ 90%RH non-condensing. |
Chứng nhận |
CE,RoHS,FCC,CCC,SRRC, |
Đóng gói tiêu chuẩn |
Wireless Router*1
Ethernet Cable*1 Power Adapter*1 Installation Guide*1 |
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Model | AC5S |
Hãng sản xuất | Tenda |
Phần cứng | |
Tiêu chuẩn & Giao thức | IEEE802.3, IEEE802.3u |
Giao diện | Cổng WAN 10/100 Mbps * 1 cổng LAN 10/100 Mbps * 3 |
Ăng-ten | Ăng ten ngoài 5dBi * 4 |
Cái nút | Nút WPS / Reset * 1, nút bật / tắt WiFi * 1 |
Đầu vào AC: 100-240V-50 / 60Hz, 0,2A Đầu ra DC: 9V 1A |
|
Kích thước | 171mm * 171mm * 210mm (L * W * H) |
Chỉ dẫn | SYS * 1, WiFi * 1, WAN * 1, LAN * 3 |
Không dây | |
Tiêu chuẩn không dây | IEEE 802.11ac / a / n @ 5 GHz IEEE 802.11b / g / n @ 2,4 GHz |
Tốc độ dữ liệu | 5GHz: 867Mbps 2.4GHz: 300Mbps |
Băng tần kép đồng thời 2,4 GHz & 5 GHz | |
Công suất truyền tải | CE: <20dBm (2,4G) <23dBm (5G) FCC: <30dBm |
Tính năng cơ bản | SSID Broadcast: Bật / Tắt Beamforming MU-MIMO |
Bảo mật không dây | Bảo mật không dây WPA-PSK / WPA2-PSK, WPA / WPA2 : Bật / Tắt mã hóa nhanh WPS (WiFi Protected Set-up) |
Phần mềm | |
Loại kết nối Internet | PPPoE, IP động, IP tĩnh PPPoE (Nga), PPTP (Nga), L2TP (Nga) |
Chế độ hoạt động | Wireless Router Mode Universal Repeater Mode WISP Mode AP Mode |
DHCP server | DHCP Server DHCP Client List DHCP Reservation |
Máy chủ ảo | Port Forwarding DMZ Host UPnP |
Security | Client Filter (support blacklist and whitelist) Parental Control Remote Management |
Firewall | Forbid UDP flood attack Forbid TCP flood attack Forbid flood attack Forbid WAN PING from internet |
DDNS | Hỗ trợ DDNS, No-ip, 3322.org, Oray.com, 88ip |
VPN | PPTP L2TP Máy khách PPTP Máy khách L2TP |
Các tính năng đặc biệt | PPPoE Username/Password Clone Smart WiFi Schedule Smart Sleeping Mode Smart LED on/off Tenda WiFi App |
Khác | Bandwidth Control Guest Network IPTV MAC Address Clone System Log Backup & Restore configurations Online firmware upgrade Local firmware upgrade |
Khác | |
Nhiệt độ | Nhiệt độ hoạt động: 0 ℃ ~ 40 ℃ Nhiệt độ lưu trữ: -40 ℃ ~ 70 ℃. |
Độ ẩm | Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% RH không ngưng tụ Độ ẩm bảo quản: 5% ~ 90% RH không ngưng tụ. |
Thiết lập mặc định |
Truy cập mặc định: tensawifi.com hoặc http://192.168.0.1 |
Chứng nhận | CE / FCC / RoHS |
Công suất EIRP (Tối đa) | 2.400 - 2.4835 GHz: 19.85 dBm (EIRP) 5.150 - 5.250 GHz: 22,96dBm (EIRP) |
Đóng gói |
Tenda AC5S Adapter Cáp mạng Hướng dẫn sử dụng |