Giá khuyến mại: | 4.620.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm |
Có 5 lựa chọn. Bạn đang chọn P2100:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Vui lòng liên hệ để được tư vấnMÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết bị chuyển mạch DrayTek VigorSwitch P2100 là sự kết hợp của 2 yếu tố “nhỏ gọn tiết kiệm” và “tính năng mạnh mẽ”, phù hợp làm switch PoE cấp nguồn và quản lý cho mô hình nhà thông minh hoặc các văn phòng chi nhánh nhỏ. Đảm bảo hiệu năng vận hành và độ bảo mật cao cho hệ thống các thiết bị Camera, Access Point phát WiFi, thiết bị IoT, ...
Thiết bị VigorSwitch P2100 giải quyết bài toán về chi phí đầu tư thiết bị, cụ thể: Trước đây, khi xây dựng các giải pháp PoE mà đồng thời cần các tính năng nâng cao, vốn chỉ có trên các dòng switch cao cấp như VigorSwitch P2280, nhưng lại không cần đến 24 Port. Vậy nếu bạn đầu tư VigorSwitch P2280 thì sẽ không hiệu quả về chi phí (tốn tiền nhưng không dùng hết các cổng), gây lãng phí; nhưng nếu không dùng thì sẽ không đảm bảo yêu cầu tính năng, hiệu năng, độ an toàn mạng, … Bạn không thể vừa đảm bảo tính năng vừa tiết kiệm chi phí. Thì giờ đây với VigorSwitch P2100, bạn đã có thể giải quyết nhu cầu đó dễ dàng.
Tất cả 8 cổng Ethernet của VigorSwitch P2100 tương thích với chuẩn PoE 802.3at và 802.3af, cung cấp lên đến 30W mỗi cổng cho các thiết bị mạng như wireless access point, IP phone và thiết bị giám sát bằng IP. Điều này giúp giảm lượng cáp điện và adapter, giảm chi phí cũng như nâng cao tính linh hoạt trong lắp đặt.
VigorSwitch P2100 giúp xây dựng mạng lưới Green Network thông qua việc cung cấp các tính năng tiết kiệm năng lượng, chẳng hạn như IEEE 802.3az (Energy-Efficient Ethernet), cho phép switch tự động điều chỉnh công suất ở mỗi cổng theo truy cập và độ dài cáp, và PoE Scheduling cho phép thiết lập lịch bật/tắt nguồn trên các cổng đã chọn để tắt các thiết bị không sử dụng.
VigorSwitch P2100 còn có khả năng giám sát các thiết bị PoE đầu cuối bằng phương pháp Ping Detect, và tự động khởi động lại nguồn PoE trên cổng kết nối trong trường hợp thiết bị treo (không phản hồi gói tin Ping). Giúp giảm thời gian gián đoạn hoạt động của các thiết bị.
DrayTek VigorSwitch P2100 được tích hợp những tính năng bảo mật như VLAN, Port Isolation, Storm Control, DoS Defense. Khi khách truy cập Internet, những tính năng này giúp ngăn chặn truy cập của khách vào các nguồn tài nguyên và bảo vệ mạng khỏi các truy cập nguy hiểm.
DrayTek VigorSwitch P2100 tích hợp các tính năng Layer 3, gồm có:
DrayTek VigorSwitch P2100 cho phép tự động nhận diện và quản lý các camera có hỗ trợ công nghệ ONVIF, giúp bạn dễ dàng cấu hình và bảo trì hệ thống camera IP của mình.
Thiết bị còn cho phép xem camera và tự động gửi cảnh báo khi camera bị sự cố.
DrayTek VigorSwitch P2100 giúp bảo vệ hệ thống mạng khỏi những sự cố liên quan đến địa chỉ IP như: Thiết bị đặt trùng IP, có DHCP giả mạo trong hệ thống. Đây là những lỗi rất dễ gặp và sẽ dẫn đến mất mạng Internet, nhưng rất khó kiểm tra theo cách thông thường.
Thiết bị sẽ tự động phát hiện và ngăn chặn, khóa các port bị lỗi để tránh ảnh hưởng đến các thiết bị khác.
Khi lưu lượng truy cập lớn trên mạng LAN, tính năng QoS trên VigorSwitch P2100 giúp cải thiện đáng kể hiệu suất mạng bằng cách ưu tiên các truy cập quan trọng lên trước. VigorSwitch P2100 cho phép phân loại lưu lượng truy cập theo chuẩn 802.1p CoS, DSCP, IP Precedence phù hợp cho việc triển khai hệ thống IP camera, IP phone đòi hỏi chất lượng cuộc gọi và hình ảnh truyền tải ổn định.
Bạn có thể quản lý tập trung DrayTek VigorSwitch P2100 bằng nhiều cách: Thông qua Switch Management tích hợp trên Router DrayTek, phần mềm VigorConnect, phần mềm VigorACS. Cho phép các bạn có thể giám sát trạng thái, cấu hình từ xa, sao lưu và phục hồi cấu hình, … mà không cần phải truy cập vào từng thiết bị switch để cấu hình.
Quản lý tập trung qua SWM trên router DrayTek
Quản lý tập trung trên phần mềm VigorACS
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Datasheet VigorSwitch P2100 tại đây
Interface | |
LAN Port | 8x 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ-45 2x 1000Mbps SFP slot |
Console Port | 1x RJ-45 |
Button | 1x RST Button |
PoE | |
PoE Capable Ports | 8 |
PoE Standards | PoE/PoE+(802.3af/802.3at), Type mode A |
PoE Power Budget | 140 watts |
Power Limit | |
Scheduled On/Off | |
Power Cycle on Port | Manual, Ping Watchdog |
Capacity | |
Buffer Size | 4.1 Mbit |
Switching Capacity | 20 Gbps |
Forwarding Rate | 14.88 Mpps (64 bytes) |
MAC Address Table | 8k |
Jumbo Frame | Up to 9 KB |
L3 Routing Table | 1.5k (prefix route, static route, and ACL shared) |
Networking Standards | |
IP Version | IPv4, IPv6 |
Ethernet Standards | 802.3af PoE 802.3at PoE+ 802.3 10Base-T 802.3u 100Base-T 802.3ab 1000Base-T 802.3x Flow Control 802.3 Auto-Negotiation 802.1q Tag-based VLAN 802.1p Class of Service 802.1d STP 802.1w RSTP 802.1s MSTP 802.3ad LACP 802.1ad QinQ 802.1x Port Access Control 802.1AB LLDP 802.3az EEE |
VLAN | |
Max.Number of VLAN | 256 |
VLAN Type | 802.1q Tag-based MAC-based Protocol-Based Management VLAN Voice VLAN Surveillance VLAN |
802.1x Guest VLAN | |
Port Isolation | |
GVRP | |
Q-in-Q | Basic |
ONVIF Surveillance |
|
Discovery | |
Surveillance Topology | |
Real-Time Video Streaming | |
ONVIF Device Maintenance | Device Info, Reset Factory Default, Time Settings, Reboot |
QoS |
|
Number of QoS Queues | 8 |
Queue Scheduling | SPQ, WRR |
CoS (Class of Service) | 802.1p CoS, DSCP, CoS-DSCP, IP Precedence |
Rate Limit & Shaping | |
Security |
|
Access Control List | MAC, IPv4, IPv6 |
Storm Control | Broadcast, Unknown Multicast, Unknown Unicast |
DoS Defense | |
802.1x Port Access Control | |
IP Source Guard | |
IP Conflict Detection | |
IP Conflict Prevention | |
Loop Protection | |
Dynamic ARP Inspection | |
DHCP Snooping with Option 82 | |
Link Aggregation |
|
Max. Number of Group | 4 |
Max. Number of Member in Each Group | 8 |
Type | Static, LACP |
Traffic Load Balancing | MAC Address, IP/MAC Address |
Multicast |
|
IGMP Snooping | v2, v3 (BISS) |
IGMP Querier | |
MLD Snooping | v1, v2 (Basic) |
Max. Number of Multicast Group | 256 |
Group Throttling | |
Group Filtering | |
MVR (Multicast VLAN Registration) | |
Layer 3 Features |
|
Static Route | |
VLAN Route | |
DHCP Server | (Since firmware v2.6.8) |
AAA |
|
Authentication Server | RADIUS, TACACS+ |
Port Authorization | |
Management Account | |
RADIUS Attribute Assignment | User Privilege, VLAN |
Accounting | |
Multiple Server | |
Management |
|
Web Interface | HTTP, HTTPS |
Command Line Interface | Telnet, SSH v2 |
OpenVPN Client | Certificate-based authentication |
User Authentication | Local Database, RADIUS, TACACS+ |
SNMP | v1, v2c, v3 |
Private MIB | |
RMON Group | 1, 2, 3, 9 |
LLDP | LLDP-MED, Media Endpoint Discovery Extension |
Mail Alert | Port Status, Port Speed, System Restart, IP Conflict, Harware Monitor, Device Check, ONVIF Throughput Threshold |
Syslog | |
2-Level Admin Privilege | |
Multiple Admin Accounts | |
Managed by VigorRouter SWM | |
Managed by VigorConnect | |
Managed by VigorACS 2 | |
Config File Export/Import | |
SNTP (Simple Network Time Protocol) | |
Diagnostics Tools | Port Mirroring, Ping, Cable Test |
Physical |
|
19-inch Rack Mountable | Mouting Kit Included |
Power Input | AC 100-240V @ 2.6A |
Max. Power Consumption | 164.3 watts |
Dimension (mm) | 319(W) x 208(D) x 45(H) |
Weight | 2.61 kg (5 lb) |
Operating Temperature | 0 to 50°C |
Storage Temperature | -20 to 70°C |
Operating Humidity | 10 to 90% non-condensing |
Storage Humidity | 5 to 90% non-condensing |
Certificate | CE, FCC |