Giá khuyến mại: | 22.220.000 đ |
Bảo hành: | 2 năm |
Có 5 lựa chọn. Bạn đang chọn P2540x:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
Đang có hàng tại:
Vui lòng liên hệ để được tư vấnMÔ TẢ SẢN PHẨM
Sở hữu VigorSwitch P2540x là bạn đang có trong tay một thiết bị với hàng loạt tính năng tuyệt vời - số lượng port lớn, công suất PoE mạnh mẽ, tính năng đa dạng và hữu ích, tốc độ truyền tải dữ liệu cao, … Phù hợp làm switch trung tâm cho các hệ thống SME và SMB (doanh nghiệp vừa và nhỏ).
Nếu bạn có một hệ thống camera PoE lớn, một hệ thống WiFi với vài chục hoặc vài trăm thiết bị, … và bạn từng đau đầu với việc phải trang bị quá nhiều switch cho hệ thống, nỗi lo về băng thông truyền tải, nỗi lo về bảo mật, v.v. Thì giờ đây thiết bị DrayTek VigorSwitch P2540x sẽ giúp bạn giải quyết các nỗi lo đó bằng sức mạnh và các tính năng mạnh mẽ của mình.
Tất cả 48 cổng Ethernet của VigorSwitch P2540x tương thích với chuẩn PoE 802.3at và 802.3af, cung cấp lên đến 30W mỗi cổng (tổng công suất PoE lên đến 400W) cho các thiết bị mạng như wireless access point, IP phone và thiết bị camera PoE. Điều này giúp giảm lượng cáp điện và adapter, giảm chi phí cũng như nâng cao tính linh hoạt trong lắp đặt.
VigorSwitch P2540x giúp xây dựng mạng lưới Green Network thông qua việc cung cấp các tính năng tiết kiệm năng lượng, chẳng hạn như IEEE 802.3az (Energy-Efficient Ethernet), cho phép switch tự động điều chỉnh công suất ở mỗi cổng theo truy cập và độ dài cáp, và PoE Scheduling cho phép thiết lập lịch bật/tắt nguồn trên các cổng đã chọn để tắt các thiết bị không sử dụng.
VigorSwitch P2540x còn có khả năng giám sát các thiết bị PoE đầu cuối bằng phương pháp Ping Detect, và tự động khởi động lại nguồn PoE trên cổng kết nối trong trường hợp thiết bị treo (không phản hồi gói tin Ping). Giúp giảm thời gian gián đoạn hoạt động của các thiết bị.
Với số lượng lớn thiết bị được kết nối, chắc chắn bạn sẽ lo lắng thiết về băng thông của đường tải lên (uplink) liệu có đáp ứng đủ nhu cầu truyền tải dữ liệu hay không? Có bị quá tải và nghẽn hay không?
Nhưng với DrayTek VigorSwitch P2540x bạn sẽ không cần phải lo về vấn đề này, vì thiết bị được trang bị 6 slot SFP+ 10Gbps và tính năng LACP (gộp đường truyền), giúp bạn luôn đảm bảo được băng thông truyền tải cho toàn bộ hệ thống.
Khác với định tuyến bằng thiết bị router - sẽ bị giới hạn băng thông ở đường tải lên (uplink) nối với router và gây thêm tải cho router, thì định tuyến bằng switch sẽ đem đến cho bạn băng thông bằng với kết nối vật lý (tức nếu 2 thiết bị kết nối bằng cổng 1Gbps thì băng thông cũng bằng 1Gbps) và không phụ thuộc router. Đặc biệt phù hợp cho các hệ thống mạng doanh nghiệp lớn cần chia VLAN để bảo mật và đồng thời có lượng dữ liệu trao đổi trong nội bộ lớn.
DrayTek VigorSwitch P2540x tích hợp các tính năng Layer 3, gồm có:
DrayTek VigorSwitch P2540x được tích hợp những tính năng bảo mật như VLAN, Port Isolation, Storm Control, DoS Defense. Khi khách truy cập Internet, những tính năng này giúp ngăn chặn truy cập của khách vào các nguồn tài nguyên và bảo vệ mạng khỏi các truy cập nguy hiểm.
DrayTek VigorSwitch P2540x cho phép tự động nhận diện và quản lý các camera có hỗ trợ công nghệ ONVIF, giúp bạn dễ dàng cấu hình và bảo trì hệ thống camera IP của mình. Thiết bị còn cho phép xem camera và tự động gửi cảnh báo khi camera bị sự cố.
DrayTek VigorSwitch P2540x giúp bảo vệ hệ thống mạng khỏi những sự cố liên quan đến địa chỉ IP như: Thiết bị đặt trùng IP, có DHCP giả mạo trong hệ thống. Đây là những lỗi rất dễ gặp và sẽ dẫn đến mất mạng Internet, nhưng rất khó kiểm tra theo cách thông thường.
Thiết bị sẽ tự động phát hiện và ngăn chặn, khóa các port bị lỗi để tránh ảnh hưởng đến các thiết bị khác.
Khi lưu lượng truy cập lớn trên mạng LAN, tính năng QoS trên VigorSwitch P2540x giúp cải thiện đáng kể hiệu suất mạng bằng cách ưu tiên các truy cập quan trọng lên trước. VigorSwitch P2540x cho phép phân loại lưu lượng truy cập theo chuẩn 802.1p CoS, DSCP, IP Precedence phù hợp cho việc triển khai hệ thống IP camera, IP phone đòi hỏi chất lượng cuộc gọi và hình ảnh truyền tải ổn định.
Bạn có thể quản lý tập trung DrayTek VigorSwitch P2540x bằng nhiều cách: Thông qua Switch Management tích hợp trên Router DrayTek, phần mềm VigorConnect, phần mềm VigorACS. Cho phép các bạn có thể giám sát trạng thái, cấu hình từ xa, sao lưu và phục hồi cấu hình, … mà không cần phải truy cập vào từng thiết bị switch để cấu hình.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Download Datasheet VigorSwitch P2540x tại đây
Interface | |
LAN Port | 48x 10/100/1000Mbps Ethernet, RJ-45 6x 1000Mbps/10Gbps SFP+ |
Console Port | 1x RJ-45 |
Button | 1x RST Button |
PoE | |
PoE Capable Ports | 48 |
PoE Standards | PoE/PoE+(802.3af/802.3at), Type mode A |
PoE Power Budget | 400 watts |
Power Limit | ![]() |
Scheduled On/Off | ![]() |
Power Cycle on Port | Manual, Ping Watchdog |
Capacity | |
Buffer Size | 16 Mbit |
Switching Capacity | 216 Gbps |
Forwarding Rate | 160.7 Mpps (64 bytes) |
MAC Address Table | 32k |
Jumbo Frame | Up to 12 KB |
L3 Routing Table | 12k static route + 12k prefix route |
Networking Standards | |
IP Version | IPv4, IPv6 |
Ethernet Standards | 802.3af PoE 802.3at PoE+ 802.3 10Base-T 802.3u 100Base-T 802.3ab 1000Base-T 802.3ae 10GBase-X 802.3x Flow Control 802.3 Auto-Negotiation 802.1q Tag-based VLAN 802.1p Class of Service 802.1d STP 802.1w RSTP 802.1s MSTP 802.3ad LACP 802.1ad QinQ 802.1x Port Access Control 802.1AB LLDP 802.3az EEE |
VLAN | |
Max.Number of VLAN | 256 |
VLAN Type | 802.1q Tag-based MAC-based Protocol-Based Management VLAN Voice VLAN Surveillance VLAN |
802.1x Guest VLAN | ![]() |
Port Isolation | ![]() |
GVRP | ![]() |
Q-in-Q | Basic |
ONVIF Surveillance |
|
Discovery | ![]() |
Surveillance Topology | ![]() |
Real-Time Video Streaming | ![]() |
ONVIF Device Maintenance | Device Info, Reset Factory Default, Time Settings, Reboot |
QoS |
|
Number of QoS Queues | 8 |
Queue Scheduling | SPQ, WRR |
CoS (Class of Service) | 802.1p CoS, DSCP, CoS-DSCP, IP Precedence |
Rate Limit & Shaping | ![]() |
Security |
|
Access Control List | MAC, IPv4, IPv6 |
Storm Control | Broadcast, Unknown Multicast, Unknown Unicast |
DoS Defense | ![]() |
802.1x Port Access Control | ![]() |
IP Source Guard | ![]() |
IP Conflict Detection | ![]() |
IP Conflict Prevention | ![]() |
Loop Protection | ![]() |
Dynamic ARP Inspection | ![]() |
DHCP Snooping with Option 82 | ![]() |
Link Aggregation |
|
Max. Number of Group | 8 |
Max. Number of Member in Each Group | 8 |
Type | Static, LACP |
Traffic Load Balancing | MAC Address, IP/MAC Address |
Multicast |
|
IGMP Snooping | v2, v3 (BISS) |
IGMP Querier | ![]() |
MLD Snooping | v1, v2 (Basic) |
Max. Number of Multicast Group | 256 |
Group Throttling | ![]() |
Group Filtering | ![]() |
MVR (Multicast VLAN Registration) | ![]() |
Layer 3 Features |
|
Static Route | ![]() |
VLAN Route | ![]() |
DHCP Server | ![]() |
AAA |
|
Authentication Server | RADIUS, TACACS+ |
Port Authorization | ![]() |
Management Account | ![]() |
RADIUS Attribute Assignment | User Privilege, VLAN |
Accounting | ![]() |
Multiple Server | ![]() |
Management |
|
Web Interface | HTTP, HTTPS |
Command Line Interface | Telnet, SSH v2 |
OpenVPN Client | Certificate-based authentication |
User Authentication | Local Database, RADIUS, TACACS+ |
sFlow | ![]() |
SNMP | v1, v2c, v3 |
Private MIB | ![]() |
RMON Group | 1, 2, 3, 9 |
LLDP | LLDP-MED, Media Endpoint Discovery Extension |
Mail Alert | Port Status, Port Speed, System Restart, IP Conflict |
Syslog | ![]() |
2-Level Admin Privilege | ![]() |
Multiple Admin Accounts | ![]() |
Managed by VigorRouter SWM | ![]() |
Managed by VigorConnect | ![]() |
Managed by VigorACS 2 | ![]() |
Config File Export/Import | ![]() |
Dual Image | ![]() |
SNTP (Simple Network Time Protocol) | ![]() |
Diagnostics Tools | Port Mirroring, Ping, Cable Test |
Physical |
|
19-inch Rack Mountable | Mouting Kit Included |
Power Input | AC 100-240V @ 5.5A |
Max. Power Consumption | 478 watts |
Dimension (mm) | 441(W) x 330(D) x 45(H) |
Weight | 5.66 kg (12 lb) |
Ventilation | Variable-speed Fan |
Operating Temperature | 0 to 50°C |
Storage Temperature | -20 to 70°C |
Operating Humidity | 10 to 90% non-condensing |
Storage Humidity | 5 to 90% non-condensing |
Certificate | CE |