Phần cứng UniFi - Bảng so sánh các bộ phát UniFi
Bài viết này cung cấp bốn bảng so sánh cơ bản dành cho các bộ phát UniFi, được phân chia thành: dòng AC, dòng HD, dòng XG và dòng Đặc biệt. Dòng Đặc biệt không phải là cùng một dòng sản phẩm, ở đó bao gồm các dòng sản phẩm khác nhau. Các sản phẩm này được xếp ở một bảng riêng bởi vì chúng được dùng cho các nhu cầu cụ thế khác nhau và không thể so sanh với các bộ phát UniFi thông thường.
Không giống như các hệ thống wifi doanh nghiệp yêu cầu một controller cứng, UniFi controller là phần mềm có thể cài đặt trực tiếp trên máy PC, Mac, Linux nội bộ; hoặc cài trên các máy ảo riêng (VPS) hay dịch vụ đám mây từ xa. Các bộ phát băng tần kép UniFi 802.11AC được trang bị công nghệ Wi-Fi 802.11AC MIMO mới nhất. Với phần mềm Unifi controller cùng giao diện người dùng thân thiện, việc cài đặt và quản lý các bộ phát trở nên thật dễ dàng.
Cuối cùng là khả năng mở rộng hệ thống không giới hạn:bạn có thể xây dựng một hệ thống mạng wifi lớn hay nhỏ tùy nhu cầu. Bắt đầu với một vài bộ phát và mở rộng ra hàng trăm bộ trong khi bạn chỉ cẩn một hệ thống quản lý tập trung
Dòng UniFi AC bao gồm ba sản phẩm: UAP AC Lite, UAP AC LR, UAP AC PRO trong bảng dưới cũng như dòng sản phẩm in-wall và dòng sản phẩm mesh.
Dòng UniFi AC |
UAP-AC-LITE |
UAP-AC-LR |
UAP-AC-PRO |
Kích thước |
∅160 x 31.45 mm |
∅175.7 x 43.2 mm |
∅196.7 x 35 mm |
Mục đích sử dụng |
Thiết kế nhỏ gọn. Dành cho nhà nhỏ hoặc văn phòng thoáng. |
Dùng để phát xa, môi trường trong nhà. Dành cho nhà hoặc văn phòng. |
Có băng thông cao nhất trong ba bộ và cũng có thể sử dụng ngoài trời (có mái che mưa,nắng). Dành cho nhà hoặc văn phòng |
Môi trường |
Trong nhà |
Trong nhà |
Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) |
Băng thông 2.4 GHz |
300 Mbps |
450 Mbps |
450 Mbps |
Băng thông 5 GHz |
867 Mbps |
867 Mbps |
1300 Mbps |
Chuẩn PoE |
802.3af/A PoE & 24V PoE |
802.3af/A PoE & 24V PoE |
802.3af PoE/802.3at PoE+ |
Nguồn cấp |
24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter |
24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter |
48V, 0.5A Gigabit PoE Adapter hoặc UniFi Switch (PoE) |
Cổng mạng |
(1) 10/100/1000 Ethernet |
(1) 10/100/1000 Ethernet |
(2) 10/100/1000 Ethernet |
Khả năng tải thực tế (user) |
100+ |
130+ |
180+ |
Bộ phát UniFi HD là bộ phát đầu tiên sở hữu công nghệ UniFi 802.11ac Wave 2. Cùng với công nghệ MU-MIMO và việc sử dụng 4 x 4 luồng dữ liệu, Bộ phát UniFi HD mang lại hiệu suất cao hơn tới 125% so với các bộ phát Wave 1 thông thường.
Dòng SHD đã được tạo ra cho những nơi có mật độ kết nối cao (nhiều bộ phát dẫn đến bị nhiễu sóng), nơi mà bảo mật dữ liệu phải được theo dõi liên tục, ví dụ như ngân hàng và bệnh viện.
Dòng NanoHD là bộ phát sau cùng thuộc dòng HD, nhằm cung cấp một giải pháp thấp hơn cho những nơi có mật độ kết nối cao.
Cả hai bộ phát của Wave 1 và Wave 2 đều cung cấp 28 kênh độc lập (không chồng chéo): ba cho băng tần 2,4 GHz và hai mươi lăm cho băng tần 5 GHz, bao gồm các kênh DFS. Khi bạn sử dụng băng tần 2,4 GHz ở vị trí có mật độ kết nối cao, bạn sẽ gặp phải hiện tượng tự nhiễu sóng và bão hòa kênh. Khi sử dụng băng tần 5 GHz, có nhiều tùy chọn để triển khai các diện tích nhỏ hơn (vùng phủ sóng), do đó bạn có thể hỗ trợ nhiều khách hàng hơn trong một khu vực yêu cầu triển khai nhiều bộ phát.
Dòng UniFi HD |
UAP-nanoHD |
UAP-HD |
UAP-SHD |
UAP-IW-HD |
Mục đích sử dụng |
Cho môi trường có mật độ kết nối cao cho nhiều người dùng ở diện tích nhỏ, ví dụ như rạp chiếu phim. Kích cỡ nhỏ gọn. |
Cho môi trường có mật độ kết nối cao, như là hội chợ ngoài trời hoặc tiệc cưới. |
Bảo mật, môi trường có mật độ kết nối cao, nơi dữ liệu người dùng phải được theo dõi chủ động: Ngân hàng, bệnh viện, các trường đại học,.. |
Cho môi trường có mật độ kết nối cao, nhưng ở một diện tích nhỏ nơi cần một bộ phát WiFi kín đáo, ví dụ như phòng khách sạn, phòng họp. Kết hợp một dây mạng âm tường vào một bộ phát băng tần kép 802.11ac, cùng với 4 cổng mạng. |
Kích thước |
∅ 160 x 32.65 mm |
∅220 x 48.1 mm |
∅220 x 48.1 mm |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
Môi trường |
Trong nhà |
Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) |
Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) |
Trong nhà |
Băng thông 2.4 GHz |
300 Mbps |
800 Mbps |
800 Mbps |
300 Mbps |
Băng thông 5 GHz |
1733 Mbps |
1733 Mbps |
1733 Mbps |
1733 Mbps |
Chuẩn PoE |
802.3af PoE |
802.3at PoE+ |
802.3at PoE+ |
802.3af / PoE 802.3at PoE+ |
Nguồn cấp |
UniFi Switch (PoE) |
UniFi Switch (PoE) |
UniFi Switch (PoE) |
UniFi Switch (PoE) |
Cổng mạng |
(1) 10/100/1000 Ethernet |
(2) 10/100/1000 Ethernet |
(2) 10/100/1000 Ethernet |
(5) 10/100/1000 Ethernet Ports |
Khả năng tải thực tế (user) |
200+ |
400+ |
600+ |
150+ |
Dòng UniFi XG cho phép bạn tạo một mạng mật độ cực cao với không chỉ cả hai điểm truy cập trong bảng bên dưới mà với UniFi Switch 16 XG, UniFi XG Server và UniFi Security Gateway XG 8. Đây là dòng sản phẩm mới nhất của Ubiquiti và là dòng sản phẩm của tương lai. Thậm chí còn mạnh hơn dòng HD trong các môi trường mật độ kết nối cao, các bộ phát XG cũng cung cấp Cổng Ethernet ICM 1/10 Gbps.
Dòng UniFi XG |
UAP-XG |
WiFi BaseStation XG (UWB-XG,UWB-XG-BK) |
Mục đích sử dụng |
Cho môi trường có mật độ kết nối rất cao, như là một khán phòng lớn hoặc phòng hòa nhạc, có vô số người dùng kết nối ở khu vực nhỏ |
Cho môi trường có mật độ kết nối siêu cao, như là lễ hội ca nhạc ngoài trời, nơi có vô số người kết nối ở khu vực nhỏ. |
Dimensions |
∅ 228 x 50 mm |
471.1 x 257.5 x 94.3 mm (with mount) |
Environment |
Trong nhà hoặc Ngoài trời (có mái che) |
Trong nhà hoặc ngoài trời (phiên bản màu trắng) Trong nhà (phiên bản màu đen, có thể quá nhiệt ngoài trời) |
Băng thông 2.4 GHz |
800 Mbps |
- |
Băng thông 5 GHz |
1733 Mbps |
1733 Mbps |
Chuẩn PoE |
802.3bt PoE |
802.3bt PoE |
Nguồn cấp |
PoE Injector 50VDC, 1.2A Gigabit |
50VDC, 1.2A Gigabit PoE |
Cổng mạng |
10/100/1000 Ethernet Port (1) 1/10 Gbps ICM Ethernet Port |
10/100/1000 RJ45 Ethernet Port (1) 1/10 Gbps ICM Ethernet Port |
Khả năng tải thực tế (user) |
1500 |
1500 |
Các dòng thiết bị đặc biệt được hiển thị dưới đây là các bộ phát thực hiện một chức năng rất cụ thể không thường thấy trong các bộ phát khác. Các bộ phát In-Wall có kích thước hoàn hảo để thay thế ổ cắm mạng âm tường, kết hợp hoàn hảo với văn phòng hoặc phòng khách sạn, hoàn hảo cho việc lắp đặt mới hoặc nâng cấp các thiết bị hiện có. Với các tính năng trên cổng, bộ phát In-wall không chỉ là một bộ phát sóng mà còn có thể đóng vai trò là bộ chia mạng gigabit và truyền điện PoE.
Dòng Mesh với công nghệ kết nối không dây uplink đa điểm, cho phép mạng mở rộng không dây hoàn hảo cho các dự án ngoài trời lớn với ít cơ sở hạ tầng. UAP-AC-M đặc biệt hữu ích để thiết lập tạm thời nhanh chóng và dễ dàng với các tùy chọn lắp khác nhau với hình dạng nhỏ và đẹp.
Cuối cùng, dòng AC EDU được tích hợp một hệ thống địa chỉ công cộng. Nó hoạt động với một ứng dụng di động trực quan hoặc có thể được cấu hình làm điểm cuối SIP cho các hệ thống điện thoại. Đối với những môi trường cần có địa chỉ công cộng, AC-EDU kết hợp hai thiết bị không hấp dẫn (bộ phát wifi và loa) thành một thiết bị đẹp mắt cho khuôn viên của bạn.
Dòng UniFi Đặc Biệt
|
UAP-AC-IW |
UAP-AC-IW-PRO |
UAP-IW-HD |
UAP-AC-M |
UAP-AC-M-PRO |
UAP-AC-EDU |
Đặc tính |
Dòng In-Wall (IW) chuyển đổi ổ cắm mạng âm tường thành bộ phát wifi âm tường băng tần kép 802.11ac. Mỗi phòng là một bộ wifi chuyên dụng. |
Dòng Mesh và tính năng Mesh đa điểm của nó cho phép một khu vực ngoài trời rộng lớn, chẳng hạn như một công viên có cơ sở hạ tầng tối thiểu, tận hưởng một mạng không dây phủ rộng khắp. |
Bộ phát kiêm Loa phát thanh với hệ thống địa chỉ công cộng. Thông báo qua Wi-Fi mà không cần thêm thiết bị. |
|||
Kích thước |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
139.7 x 86.7 x 25.75 mm |
343.2 x 181.2 x 60.2 mm |
∅287.5 x 125.9 mm |
Mục đích sử dụng |
Nhà hàng, văn phòng, bệnh viên, trường học. |
Khu vực ngoài trời lớn với cơ sở hạ tầng tối thiểu. |
Khuôn viên trường rộng lớn, nơi thông báo công cộng là cần thiết |
|||
Environment |
Trong nhà |
Trong nhà |
Trong nhà |
Trong nhà hoặc Ngoài trời |
Ngoài trời |
Trong nhà |
Băng thông 2.4 GHz |
300 Mbps |
450 Mbps |
300 Mbps |
300 Mbps |
450 Mbps |
450 Mbps |
Băng thông 5 GHz |
867 Mbps |
1300 Mbps |
1733 Mbps |
867 Mbps |
1300 Mbps |
1300 Mbps |
Chuẩn PoE |
802.3at PoE+ |
802.3at PoE+ |
802.3af PoE / 802.3at PoE+ |
802.3af/A PoE & 24V PoE |
802.3af PoE |
802.3at PoE+ |
Nguồn cấp |
UniFi PoE Switch (Not Included) |
UniFi PoE Switch (Not Included) |
UniFi Switch (PoE) (Not Included) |
24V, 0.5A Gigabit PoE Adapter |
48V, 0.5A PoE Gigabit Adapter (Included) |
48V, 0.5A PoE Gigabit Adapter |
Cổng mạng |
10/100/1000 Ethernet Uplink (2) Switch Ports |
10/100/1000 Ethernet Uplink (2) Switch Ports |
(5) 10/100/1000 Ethernet Ports |
(1) 10/100/1000 Ethernet |
(2) 10/100/1000 Ethernet |
(1) 10/100/1000 Ethernet |
Khả năng tải thực tế (user) |
100+ |
100+ |
150+ |
150+ |
180+ |
200+ |
Tin mới nhất
BÀI VIẾT nổi bật