Bộ phát WiFi Aruba AP-535 (RW) JZ336A

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-535 (RW) JZ336A

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-535 (RW) JZ336A

Mã SP: JZ336A

Lượt xem: 2.956 lượt

0 đánh giá

Chuẩn 802.11ax tốc độ: 3549Mbps
Băng tần 2.4Ghz: 1147Mbps - MU-MIMO 4x4
Băng tần 5Ghz: 2.4Gbps - MU-MIMO 4x4
Có 2 Cổng LAN 5Gb
Kết nối tối đa 1024 User trên mỗi băng tần.
Cấp nguồn bằng: PoE 802.3at/bt hoặc DC 48V-0.75A
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 3 Năm

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Wifi Aruba 535 (JZ336A) là sản phẩm wifi chuyên dụng cao cấp dành cho doanh nghiệp (Enterprise). Aruba AP 535 đáp ứng các tiêu chí giá hợp lý cùng với chất lượng tốt và công nghệ hiện đại, tối ưu giải pháp mạng không dây của doanh nghiệp mang lại hiệu quả trong việc sản xuất và kinh doanh.

Bộ phát sóng wifi Aruba AP-535 là một siêu phẩm wifi 6 cao cấp thế hệ mới. Thiết bị được trang bị 4 anten trong, hỗ trợ hai băng tần 2.4 và 5 GHz cùng công nghệ MU-MIMO cho phép AP-535 giao tiếp được với 1024 thiết bị/radio cùng lúc.

Aruba AP 535 access point cho tốc độ tối đa lên tới 2.4 Gbps ở băng tần  5GHz và 1,147 Gbps ở băng tần 2.4 GHz cùng với cổng uplink 5G giúp giảm hiện tượng nghẽn cổ chai. Sản phẩm cũng hỗ trợ các kênh 160 MHz và công nghệ OFDMA, Bluetooth 5, Zigbee cho các thiết bị IoT.

Tính năng nổi bật của wifi Aruba AP-535

AP 535 chuẩn WiFi 6 áp dụng công nghệ OFMDA giúp giảm độ trễ xuống mức thấp nhất, nâng cao khả năng kết nối wifi trơn tru ở các tác vụ sử dụng ít dữ liệu như chơi game, gọi điện, thoại video ...

- Bộ phát WiFi 6 cung cấp tốc độ tổng lên đến 2.4 Gbps ở 2 băng tần 5Ghz (4x4 MU-MIMO và OFDMA) và 2.4Ghz (4x4 MIMO)

- Bộ phát wifi đạt công suất cao, cho phạm vi phủ sóng rộng, chịu tải cao đáp ứng mật độ truy cạp trung bình tới cao.

- Công nghệ tích hợp hiện đại giúp giải quyết các vấn đề của khách hàng dùng các thiết bị Wi-Fi 6 và Wi-Fi 5

- Hỗ trợ Bluetooth 5 và Zigbee sẵn sàng cho các kết nối và giao tiếp cho các thiết bị IoT

- Bảo mật wifi 3 lớp với tính năng WPA3 mới nhất

- Hỗ trợ 1024 thiết bị truy cập cùng lúc trên mỗi băng tần, Roaming mượt mà, 16 BSSIDs, VLAN và ACLs, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng

Ảnh chụp thực tế của WiFi Aruba AP-535 (RW) JZ336A

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Download Datasheet Aruba AP-535 JZ336A 

Model

AP-535

Regulatory model numbers

APIN0535

Part number

JZ336A

AP type

Indoor, dual radio, 5GHz and 2.4GHz 802.11ax 4x4 MIMO

5GHz radio

• Four spatial stream HE80 (or 2SS HE160) MIMO for up to 2.4Gbps wireless data rate 
• Downlink and uplink MU-MIMO

2.4GHz radio

• Four spatial stream HE40 (HE20) MIMO for up to 1,147Mbps (574Mbps) wireless data rate
• Downlink MU-MIMO only

Maximum number of associated client devices

Up to 1024 associated client devices per radio

Maximum number of BSSIDs

16 BSSIDs per radio

Supported frequency bands
(country-specific restrictions apply)

• 2.400 to 2.4835GHz ISM
• 5.150 to 5.250GHz U-NII-1
• 5.250 to 5.350GHz U-NII-2A
• 5.470 to 5.725GHz U-NII-2C
• 5.725 to 5.850GHz U-NII-3/ISM
• 5.850 to 5.895GHz U-NII-4 

Supported radio technologies

• 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
• 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
• 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 37 resource units (for an 80MHz channel)

Supported modulation types

• 802.11b: BPSK, QPSK, CCK 
• 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
• 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
• 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM

802.11n high-throughput (HT) support

HT20/40

802.11ac very high throughput (VHT) support

VHT20/40/80/160

802.11ax high efficiency (HE) support

HE20/40/80/160

Supported data rates (Mbps)

• 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
• 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
• 802.11n (2.4GHz): 6.5 to 600 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40)
• 802.11n (5GHz): 6.5 to 600 (MCS0 to MVC31, HT20 to HT40)
• 802.11ac: 6.5 to 3,467 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4, VHT20 to VHT160)
• 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
• 802.11ax (5GHz): 3.6 to 4,803 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE160)

802.11n/ac/ax packet aggregation

A-MPDU, A-MSDU

Transmit power

Configurable in increments of 0.5 dBm

Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):

2.4 GHz band: +24 dBm (18dBm per chain)
5 GHz band: +24 dBm (18 dBm per chain)
Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.

Additional Wi-Fi features

• Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes the impact of interference from cellular networks
• Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance
• Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) for improved downlink RF performance
• Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception
• Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput
• Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range
• 802.11ax Target Wait Time (TWT) to support low-power client devices
• 802.11mc Fine Timing Measurement (FTM) for precision distance ranging

Wi-Fi Antennas

Four integrated dual-band downtilt omnidirectional antennas for 4x4 MIMO with peak antenna gain of 3.5dBi in 2.4GHz and 5.4dBi in 5GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees.
• A mix of horizontally and vertically polarized antenna elements is used
• Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 1.9dBi in 2.4GHz and 3.5dBi in 5GHz.

E0, E1: HPE SmartRate port (RJ-45, maximum negotiated speed 5Gbps)

• Auto-sensing link speed (100/1000/2500/5000BASE-T) and MDI/MDX
• 2.5Gbps and 5Gbps speeds comply with NBase-T and 802.3bz specifications
• POE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3at/bt POE (class 4 or higher)
• 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)

Link aggregation (LACP) 

Support between both network ports for redundancy and increased capacity

DC power interface

48Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 1.35mm/3.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length 

USB 2.0 host interface (Type A connector)

Capable of sourcing up to 1A / 5W to an attached device

 Bluetooth 5 and Zigbee (802.15.4) radio (2.4GHz)

• Bluetooth 5: up to 8dBm transmit power (class 1) and -95dBm receive sensitivity
• Zigbee: up to 8dBm transmit power and 99dBm receive sensitivity
• Integrated vertically polarized omnidirectional antenna with roughly 30 degrees downtilt and peak gain of 3.1dBi (AP-535)

Visual indictors (two multi-color LEDs)

For System and Radio status

Reset button

Factory reset, LED mode control (normal/off)

Serial console interface

Proprietary, micro-B USB physical jack

Security slot

Kensington security slot

Power Sources

• The AP supports direct DC power and Power over Ethernet (POE; on port E0 and/or E1)
• When POE power is supplied to both Ethernet ports, the AP can be configured to combine or prioritize power sources
• When both DC and POE power sources are available, DC power takes priority over POE
• Power sources are sold separately; see the ordering Information section below for details
• When powered by DC, 802.3bt (class 5) POE or 2x 802.3at (class 4) POE, the AP will operate without restrictions.
• When powered by 1x 802.3at (class 4) POE and with the IPM feature disabled, the AP will disable the USB port and disable the other Ethernet port. In the same configuration but with IPM enabled, the AP will start up in unrestricted mode, but may dynamically apply restrictions depending on the POE budget and actual power. The feature restrictions and order can be programmed.
• Operating the AP with an 802.3af (class 3 or lower) POE source is not supported.

Maximum (worst-case) power consumption (without / with a USB device attached) 

• DC powered: 23.3W
• POE powered (802.3bt or dual 802.3at): 26.4W
• POE powered (802.3at, IPM disabled): 23.3W
• All numbers above are without an external USB device connected. When sourcing the full 5W power budget to such a device, the incremental (worst-case) power consumption for the AP is up to 5.7W ( POE powered) or 5.5W ( DC powered)

Maximum (worst-case) power consumption in idle mode

13.3W ( POE) or 14.3W (DC)

Maximum (worst-case) power consumption in deep-sleep mode

3.8W (POE) or 3.6W (DC)

Mounting details

A mounting bracket has been pre-installed on the back of the AP. This bracket is used to secure the AP to any of the mount kits (sold separately)

Dimensions/weight
(unit, excluding mount bracket)

240mm (W) x 240mm (D) x 57mm (H)
1,270g

Operating conditions

• Temperature: 0C to +50C / +32F to +122F
• Humidity: 5% to 93% non-condensing
• AP is plenum rated for use in air-handling spaces
• ETS 300 019 class 3.2 environments

Storage and transportation conditions

• Temperature: -40C to +70C / -40F to +158F
• Humidity: 5% to 93% non-condensing
• ETS 300 019 classes 1.2 and 2.3 environments

Mean Time Between Failure (MTBF)

 995,000hrs (114yrs) at +25C operating temperature.

Minimum ArubaOS Release

• ArubaOS and Aruba InstantOS 8.5.0.0 (with some restrictions). For unrestricted operation, use 8.6.0.0 or later.
• ArubaOS 10.0.0.0

Regulatory compliance (For more country-specific regulatory information and approvals, please see your Aruba representative.)

• FCC/ISED
• CE Marked
• RED Directive 2014/53/EU
• EMC Directive 2014/30/EU
• Low Voltage Directive 2014/35/EU
• UL/IEC/EN 60950
• EN 60601-1-1, EN60601-1-2
• Railway Certs:
  - EN 50155:2017 – Railway Applications
  - EN 50121-1:2017 – Railway EMC
  - EN 50121-3-2 – Railway EMC
  - EN 50121-4:2016 – Railway Immunity
  - IEC 61373 ed2:2008 – Railway Shock and Vibration

Certifications

• UL2043 plenum rating
• Wi-Fi Alliance:
  - Wi-Fi CERTIFIED a, b, g, n, ac
  - Wi-Fi CERTIFIED 6 (ax)
  - WPA, WPA2 and WPA3 – Enterprise with CNSA option, Personal (SAE), Enhanced Open (OWE)
  - WMM, WMM-PS, W-Fi Agile Multiband
  - Passpoint (release 2)
  - Wi-Fi Location
• Bluetooth SIG

Xem thêm thông số kỹ thuật