Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-515 | Q9H62A

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-515 (RW) Q9H62A

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-515 (RW) Q9H62A

Mã SP: Q9H62A

Lượt xem: 6.543 lượt

0 đánh giá

Chuẩn 802.11ax Tốc độ: 5400Mbps
Băng tần 2.4Ghz: 574Mbps - MU-MIMO 2x2
Băng tần 5Ghz: 4.8Gbps - MU-MIMO 4x4
Có 1 Cổng LAN 2.5Gb và 1 Cổng LAN 1Gb
Kết nối tối đa 512 User trên mỗi băng tần.
Cấp nguồn bằng: PoE 802.3at/bt hoặc DC 12V-1.8A
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 3 Năm

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Aruba AP 515 là bộ phát wifi 6 chuẩn AX tốc độ 2.69Gbps, MU-MIMO 4x4 giúp tăng tốc độ phát và OFDMA giảm độ trễ tối đa được lắp đặt trong nhà hoặc ngoài trời có mái che với bộ chân đế kèm theo đa năng

Bộ phát thu phát wifi Aruba AP 515 cung cấp 4 luồng dữ liệu Wi-Fi 6 đảm bảo khả năng kết nối hiệu suất cao cho các thiết bị di động và IOT với độ trễ thấp. Với tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa là 2.69 Gbps (HE80 / HE20), với mức giá cực tốt sản phẩm này là điểm truy cập wifi tin cậy cho bất kỳ môi trường làm việc nào.

Thông tin về Wifi Aruba AP 515

- Hãng sản Xuất: Aruba Network Inc - trụ sở tại Santa Clara, California (Mỹ)

- Tên sản phẩm: Wifi Aruba Ap 515

- Loại wifi: Wifi 6 Indoor

- Chế độ hoạt động: Access Point

- Cổng kết nối: E0 RJ45 2.5Gpbs cấp nguồn PoE 802.3af/at/bt, E1 RJ45 10/100/1000BASE-T

- Anten tích hợp: MIMO 4x4(2,4GHz)  & MU-MIMO 4x4 ( 5GHz)

- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, WPA3, 802.11i

- Kiểu lắp đặt: chân đế ốp tường hoặc trần

- Phụ kiện đi kèm:sách hướng dẫn (không bao gồm nguồn POE và chân đế gắn tường/trần)

- Phần mềm: ArubaOS, Aruba InstantOS 8.4.0.0

Tính năng nổi bật của wifi Aruba AP-515

AP 515 chuẩn WiFi 6 áp dụng công nghệ OFMDA giúp giảm độ trễ xuống mức thấp nhất, nâng cao khả năng kết nối wifi trơn tru ở các tác vụ sử dụng ít dữ liệu như chơi game, gọi điện, thoại video ...

- Bộ phát WiFi 6 cung cấp tốc độ tổng lên đến 2.69 Gbps ở 2 băng tần 5Ghz (4x4 MU-MIMO và OFDMA) và 2.4Ghz (4x4 MIMO)

- Bộ phát wifi đạt công suất cao, cho phạm vi phủ sóng rộng, chịu tải cao đáp ứng mật độ truy cạp trung bình tới cao.

- Công nghệ tích hợp hiện đại giúp giải quyết các vấn đề của khách hàng dùng các thiết bị Wi-Fi 6 và Wi-Fi 5

- Hỗ trợ Bluetooth 5 và Zigbee sẵn sàng cho các kết nối và giao tiếp cho các thiết bị IoT

- Bảo mật wifi 3 lớp với tính năng WPA3 mới nhất

- Hỗ trợ 512 thiết bị truy cập cùng lúc trên mỗi băng tần, Roaming mượt mà, 16 BSSIDs, VLAN và ACLs, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng

Ảnh chụp thực tế của WiFi Aruba AP-515 (RW) Q9H62A

 

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Download Datasheet Aruba AP-515 Q9H62A 

Model

AP-515

Regulatory model numbers

APIN0515

Part number

Q9H62A

AP type

 Indoor, dual radio, 5GHz 802.11ax 4x4 MIMO and 2.4GHz 802.11ax 2x2 MIMO

5GHz radio

• Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 4.8Gbps wireless data rate to individual 4SS HE160 802.11ax client devices (max)
• Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate to individual 2SS HE80 802.11ax client devices (typical)
• Four spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 4.8Gbps wireless data rate to up to four 1SS or two 2SS HE160 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (max)
• Four spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 2.4Gbps wireless data rate to up to four 1SS or two 2SS HE80 802.11ax DL-MU-MIMO capable client devices simultaneously (typical)

2.4GHz radio

• Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574Mbps wireless data rate to 2SS HE40 802.11ax client devices (max)
• Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 287Mbps wireless data rate to 2SS HE20 802.11ax client devices (typical)

Maximum number of associated client devices

Up to 512 associated client devices per radio

Maximum number of BSSIDs

16 BSSIDs per radio

Supported frequency bands
(country-specific restrictions apply)

• 2.400 to 2.4835GHz ISM
• 5.150 to 5.250GHz U-NII-1
• 5.250 to 5.350GHz U-NII-2A
• 5.470 to 5.725GHz U-NII-2C
• 5.725 to 5.850GHz U-NII-3/ISM
• 5.850 to 5.895GHz U-NII-4 

Supported radio technologies

• 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
• 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
• 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 16 resource units (for an 80MHz channel)

Supported modulation types

• 802.11b: BPSK, QPSK, CCK -  -  - 
• 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
• 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
• 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM

802.11n high-throughput (HT) support

HT20/40

802.11ac very high throughput (VHT) support

VHT20/40/80/160

802.11ax high efficiency (HE) support

HE20/40/80/160

Supported data rates (Mbps)

• 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
• 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
• 802.11n (2.4GHz): 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40)
• 802.11n (5GHz): 6.5 to 600 (MCS0 to MVC31, HT20 to HT40)
• 802.11ac: 6.5 to 3,467 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4, VHT20 to VHT160)
• 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
• 802.11ax (5GHz): 3.6 to 4,803 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE160)

802.11n/ac/ax packet aggregation

A-MPDU, A-MSDU

Transmit power

Configurable in increments of 0.5 dBm

Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):

2.4 GHz band: +21 dBm (18dBm per chain)
5 GHz band: +24 dBm (18 dBm per chain)
Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.

Wi-Fi Antennas

Four integrated dual-band downtilt omni-directional antennas for 4x4 MIMO with peak antenna gain of 4.2dBi in 2.4GHz and 7.5dBi in 5GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees.
  • Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the effective per-antenna pattern is 3.8dBi in 2.4GHz and 4.6dBi in 5GHz.

E0: HPE SmartRate port (RJ-45, maximum negotiated speed 2.5Gbps)

• Auto-sensing link speed (100/1000/2500BASE-T) and MDI/MDX
• 2.5Gbps speed complies with NBase-T and 802.3bz specifications
• PoE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at/bt (class 3 or higher)
• 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)

E1: 10/100/1000BASE-T Ethernet network interface (RJ-45)

• Auto-sensing link speed and MDI/MDX
• 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)

Link aggregation (LACP) 

support between both network ports for redundancy and increased capacity

DC power interface

12Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 2.1mm/5.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length

USB 2.0 host interface (Type A connector)

Capable of sourcing up to 1A / 5W to an attached device

 Bluetooth 5 and Zigbee (802.15.4) radio (2.4GHz)

• Bluetooth 5: up to 8dBm transmit power (class 1) and -95dBm receive sensitivity
• Zigbee: up to 8dBm transmit power and -97dBm receive sensitivity
• Integrated vertically polarized omnidirectional antenna with roughly 30 degrees downtilt and peak gain of 3.5dBi (AP-515) or 4.9dBi (AP-514)

Visual indictors (two multi-color LEDs)

For System and Radio status

Reset button

Factory reset, LED mode control (normal/off)

Serial console interface

Proprietary, micro-B USB physical jack

Security slot

Kensington security slot

Power Sources

• The AP supports direct DC power and Power over Ethernet (PoE; on port E0)
• When both DC and POE power sources are available, DC power takes priority over POE
• Power sources are sold separately
• When powered by DC or 802.3at (class 4) / 802.3bt (class 5) PoE, the AP will operate without restrictions
• When powered by 802.3af (class 3) PoE and with the IPM feature enabled, the AP will start up in unrestricted mode, but it may apply restrictions depending on the PoE budget and actual power. What IPM restrictions to apply, and in what order, is programmable.

• Operating the AP with an 802.3af (class 3 or lower) PoE source and IPM disabled is not supported (except for AP staging; no radios will be enabled).

Maximum (worst-case) power consumption (without / with a USB device attached) 

• DC powered: 16.0W
• PoE powered (802.3af, IPM enabled): 13.5W
• PoE powered (802.3at/bt): 20.8W
• All numbers above are without an external USB device connected. When sourcing the full 5W power budget to such a device, the incremental (worst-case) power consumption for the AP is up to 5.7W (PoE powered) or 5.5W (DC powered).

Maximum (worst-case) power consumption in idle mode

12.6W (PoE) or 9.7W (DC)

Maximum (worst-case) power consumption in deep-sleep mode

 5.9W (PoE) or 1.5W (DC)

Dimensions/weight
(unit, excluding mount bracket)

200mm (W) x 200mm (D) x 46mm (H)
810g

Mounting details

A mounting bracket has been pre-installed on the back of the AP. This bracket is used to secure the AP to any of the (sold separately) mount kits

Operating conditions

• Temperature: 0C to +50C / +32F to +122F
• Humidity: 5% to 93% non-condensing
• AP is plenum rated for use in air-handling spaces
• ETS 300 019 class 3.2 environments

Storage and transportation conditions

• Temperature: -40C to +70C / -40F to +158F
•  Humidity: 5% to 93% non-condensing
•  ETS 300 019 classes 1.2 and 2.3 environments

Mean Time Between Failure (MTBF)

 560,000hrs (64yrs) at +25C operating temperature.

Minimum ArubaOS Release

• ArubaOS and Aruba InstantOS 8.4.0.0 (with some restrictions). For unrestricted operation, use 8.6.0.0 or later.
• ArubaOS 10.0.0.0

Regulatory compliance (For more country-specific regulatory information and approvals, please see your Aruba representative.)

• FCC/ISED
• CE Marked
• RED Directive 2014/53/EU
• EMC Directive 2014/30/EU
• Low Voltage Directive 2014/35/EU
• UL/IEC/EN 60950
• EN 60601-1-1, EN60601-1-2
• Railway Certs:
   - EN 50155:2017 - Railway Applications
   - EN 50121-1:2017 - Railway EMC
   - EN 50121-3-2 - Railway EMC
   - EN 50121-4:2016 - Railway Immunity
   - IEC 61373 ed2:2008 - Railway Shock and Vibration

Certifications

• UL2043 plenum rating
• Wi-Fi Alliance:
  - Wi-Fi CERTIFIED a, b, g, n, ac
  - Wi-Fi CERTIFIED 6 (ax)
  - WPA, WPA2 and WPA3 – Enterprise with CNSA option, Personal (SAE), Enhanced Open (OWE)
  - WMM, WMM-PS, W-Fi Agile Multiband
  - Passpoint (release 2)
  - Wi-Fi Location
• Bluetooth SIG

Xem thêm thông số kỹ thuật