Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-505 | R2H28A

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-505 (RW) R2H28A

Bộ phát WiFi 6 Aruba AP-505 (RW) R2H28A

Mã SP: R2H28A

Lượt xem: 5.701 lượt

0 đánh giá

Chuẩn 802.11ax Tốc độ: 1774Mbps
Băng tần 2.4Ghz: 574Mbps - MU-MIMO 2x2
Băng tần 5Ghz: 1.2Gbps - MU-MIMO 2x2
Có 1 Cổng LAN Gigabit
Kết nối tối đa 256 User trên mỗi băng tần.
Cấp nguồn bằng: PoE 802.3af/at hoặc DC 12V-1.5A
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 3 Năm

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Giá trên chưa bao gồm VAT, Nguồn và Đế

 

Bộ thu phát Wifi R2H28A Aruba AP 505 (RW) chuẩn Wifi 6 Indoor Dual Radio 2x2:2 802.11ax Internal Antennas Unified Campus AP. Đáp ứng các kết nối tốc độ cao, bảo mật an toàn cho người dùng, tích hợp công nghệ lọc và tối ưu hóa kênh đảm bảo cho thiết bị luôn chịu tải cực tốt, tránh được các vấn đề quá tải và nghẽn mạng. Với mức giá phải chăng lắp đặt và cài đặt dễ dàng đây là sản phẩm Wifi đang được ưa chuộng sử dụng rộng rãi trên thị trường.

Bộ phát Wi-Fi 6 Aruba AP 505 có giá cả phải chăng, cung cấp khả năng kết nối hiệu suất cao phù hợp cho các hệ thống ứng dụng di động và IoT. Đáp ứng tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa là 1,49 Gbps (HE80 / HE20), AP-505 mang lại hiệu quả và độ tin cậy cần thiết cho các địa điểm làm việc như trường học, văn phòng hạng trung và nhà bán lẻ.

Tính năng nổi bật Aruba AP-505

Aruba AP 505 được thiết kế để tối ưu hóa trải nghiệm Wifi của người dùng với tính năng OFDMA và MU-MIMO, giúp giảm thời gian tranh chấp giữa các thiết bị khách tăng tối đa hiệu suât Wi-Fi. Với tối đa 2 luồng không gian (2SS) và băng thông kênh 80 MHz (HE80), AP-505 Series cung cấp khả năng không dây đột phá cho việc triển khai nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm chi phí.

Sức mạnh của wifi 6

Cung cấp tốc độ kết nối không dây và có dây lên đến 1,5Gbps hỗ trợ 512 người dùng truy cập cùng lúc.

Tối ưu hóa tần số RF bởi AI

Sử dụng tính năng tự học của AI, Air Match cung cấp khả năng tối ưu hóa RF tự động và xem xét các phân tích trên toàn bộ mạng. Giúp tối ưu hóa các kênh, băng thông và lưu lượng truy cập làm cho việc sử dụng Wifi của người dùng luôn ổn định và mượt mà mà không cần can thiệp thủ công.

Công nghệ ClientMatch của Aruba

công nghệ ClientMatch được tích hợp trên Wifi Aruba Ap 505 giúp tăng hiệu suất sử dụng wifi của các thiết bị khách, đảm bảo các kết nối liền mạch và nhất quán trên toàn bộ mạng.

Hỗ trợ Bluetooth 5 và Zigbee cho các kết nối IoT

Dễ dàng triển khai các kết nối và quản lý các thiết bị, dịch vụ IoT một cách an toàn. Đáp ứng nhu cầu tự động hóa ngày càng tăng trong nhà và các doanh nghiệp với hàng nghìn loại các thiết bị IoT của các hãng bên thứ ba tham gia vào hệ thống mạng qua các điểm AP.

Bảo mật các kết nối an toàn

Aruba Ap 505 được tích hợp giao thức bảo mật WPA3 và Enhanced Open đảm bảo an toàn cho người dùng và tài nguyên trong hệ thống mạng.

Ảnh chụp thực tế của WiFi Aruba AP-505 R2H28A

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

 Download Datasheet Aruba AP-505 R2H28A 

Model

AP-505

Regulatory model numbers

APIN0505

Part number

R2H28A

AP type

Indoor, dual radio, 5GHz and 2.4GHz 802.11ax 2x2 MIMO

5GHz radio

Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2Gbps wireless data rate with 2SS HE80 802.11ax client devices

2.4GHz radio

Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574Mbps (287 Mbps) wireless data rate with 2SS HE40 (HE20) 802.11ax client devices

Maximum number of associated client devices

Up to 256 associated client devices per radio

Maximum number of BSSIDs

16 BSSIDs per radio

Supported frequency bands
(country-specific restrictions apply)

• 2.400 to 2.4835GHz ISM
• 5.150 to 5.250GHz U-NII-1
• 5.250 to 5.350GHz U-NII-2A
• 5.470 to 5.725GHz U-NII-2C
• 5.725 to 5.850GHz U-NII-3/ISM
• 5.850 to 5.895GHz U-NII-4 

Supported radio technologies

• 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
• 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
• 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 8 resource units

Supported modulation types

• 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
• 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
• 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
• 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM

802.11n high-throughput (HT) support

HT20/40

802.11ac very high throughput (VHT) support

VHT20/40/80

802.11ax high efficiency (HE) support

HE20/40/80

Supported data rates (Mbps)

• 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
• 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
• 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM
• 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80), 1,083 with 1024-QAM
• 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
• 802.11ax (5GHz): 3.6 to 1,201 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE80)

802.11n/ac/ax packet aggregation

A-MPDU, A-MSDU

Transmit power

Configurable in increments of 0.5 dBm

Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):

2.4 GHz band: +21 dBm (18dBm per chain)
5 GHz band: +21 dBm (18 dBm per chain)
Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.

Wi-Fi Antennas

Two integrated dual-band downtilt omni-directional antennas for 2x2 MIMO with peak antenna gain of 4.9dBi in 2.4GHz and 5.7dBi in 5GHz. Built-in antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees.
  • Combining the patterns of each of the antennas of the MIMO radios, the peak gain of the combined, average pattern is 4.3dBi in 2.4GHz and 5.6dBi in 5GHz.

E0: Ethernet wired network port (RJ-45)

• Auto-sensing link speed (10/100/1000BASE-T) and MDI/MDX
• POE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at POE (class 3 or 4)
• 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)

DC power interface

12Vdc (nominal, +/- 5%), accepts 2.1mm/5.5mm center-positive circular plug with 9.5mm length

USB 2.0 host interface (Type A connector)

Capable of sourcing up to 1A / 5W to an attached device

Bluetooth Low Energy (BLE5.0) and Zigbee (802.15.4) radio

• BLE: up to 7dBm transmit power (class 1) and -93dBm receive sensitivity (1Mbps)
• Zigbee: up to 6dBm transmit power and -96dBm receive sensitivity Integrated vertically polarized omnidirectional antenna with roughly 30 degrees downtilt and peak gain of 3.3dBi

Visual indictors (two multi-color LEDs)

For System and Radio status

Reset button

Factory reset, LED mode control (normal/off)

Serial console interface

Proprietary, micro-B USB physical jack

Security slot

Kensington security slot

Power Sources: The AP supports direct DC power and Power over Ethernet

• The AP supports direct DC power and Power over Ethernet
• When both DC and POE power sources are available, DC power takes priority over POE
• Power sources are sold separately; see the 500 Series Ordering Guide for details
• When powered by DC or 802.3at (class 4) POE, the AP will operate without restrictions.
• When powered by 802.3af (class 3) POE and with the IPM feature disabled, the AP will disable the USB port. In the same configuration but with IPM enabled, the AP will start up in unrestricted mode, but may dynamically apply restrictions depending on the POE budget and actual power. The feature restrictions and order can be programmed.

Maximum (worst-case) power consumption (without / with a USB device attached) 

• DC powered: 8.9W / 14.2W.
• POE powered (802.3at): 11.0W / 16.5W.
• POE powered (802.3af): 11.0W / 13.5W.
• This assumes that up to 5W is supplied to the attached USB device.

Maximum (worst-case) power consumption in idle mode

4.3W (DC) or 6.2W (POE).

Maximum (worst-case) power consumption in deep-sleep mode

1.7W (DC) or 3.7W (POE).

Dimensions/weight
(unit, excluding mount bracket)

160mm (W) x 161mm (D) x 37mm (H)
500g

Mounting details

A mounting bracket has been pre-installed on the back of the AP. This bracket is used to secure the AP to any of the mount kits (sold separately); see the 500 Series Ordering Guide for details

Operating conditions

• Temperature: 0C to +50C / +32F to +122F
• Humidity: 5% to 93% non-condensing
• AP is plenum rated for use in air-handling spaces
• ETS 300 019 class 3.2 environments

Storage and transportation conditions

• Temperature: -40C to +70C / -40F to +158F
•  Humidity: 5% to 93% non-condensing
•  ETS 300 019 classes 1.2 and 2.3 environments

Mean Time Between Failure (MTBF)

1.3Mhrs (148yrs) at +25C operating temperature. 

Minimum ArubaOS Release

• ArubaOS and Aruba InstantOS 8.6.0.0
• ArubaOS 10.1.0.0

Regulatory compliance (For more country-specific regulatory information and approvals, please see your Aruba representative.)

• FCC/ISED
• CE Marked
• RED Directive 2014/53/EU
• EMC Directive 2014/30/EU
• Low Voltage Directive 2014/35/EU
• UL/IEC/EN 60950
• EN 60601-1-1, EN60601-1-2
• Railway Certs:
   - EN 50155:2017 - Railway Applications
   - EN 50121-1:2017 - Railway EMC
   - EN 50121-3-2 - Railway EMC
   - EN 50121-4:2016 - Railway Immunity
   - IEC 61373 ed2:2008 - Railway Shock and Vibration

Certifications

• UL2043 plenum rating
• Wi-Fi Alliance:
  - Wi-Fi CERTIFIED a, b, g, n, ac
  - Wi-Fi CERTIFIED 6 (ax)
  - WPA, WPA2 and WPA3 – Enterprise with CNSA option, Personal (SAE), Enhanced Open (OWE)
  - WMM, WMM-PS, W-Fi Agile Multiband
  - Passpoint (release 2)
  - Wi-Fi Location
• Bluetooth SIG
• Ethernet Alliance (POE, PD device, class 4)

Xem thêm thông số kỹ thuật