Giá khuyến mại: | 5.650.000 đ |
Bảo hành: | 1 năm 1 đổi 1 |
Có 3 lựa chọn. Bạn đang chọn U6-IW:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
U6 InWall Bộ phát UniFi WiFi 6Bộ phát WiFi 6 âm tường - chuẩn AX tốc độ 5.3Gbps- Bảo hành: thiết bị 12 tháng chính hãng - Miễn phí tài khoản unifi controler cloud - Miễn phí giao hàng trực tiếp, cài đặt, hướng dẫn sử dụng trong nội thành TP.HCM và Hà Nội - Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa - Chưa bao gồm dịch vụ thi công, triển khai hệ thống và phí ship ngoại thành + tỉnh |
- Unifi U6 In-Wall là bộ phát Wi-Fi 6 cho tốc độ tổng lên đến 5.3 Gbps, với băng tần 5GHz (MIMO 4x4) và 2,4GHz (MIMO 2x2).
- Bốn luồng dữ liệu WiFi 6 hỗ trợ kết nối nhiề thiêt bị với độ trễ thấp nhất
- Bộ phát U6-In-Wall cũng hoạt động ở động rộng kênh 160MHz - MIMO 4x4 để kết nối không dây với tốc độ cao nhất, giúp truyền dữ liệu nhanh hơn.
- UniFi U6 InWall có thể lắp đặt đơn giản ở các âm tường Trong nhà
- Cổng kết nối: 01 LAN Gigabit PoE In, và 4 Cổng LAN, trong đó có 1 cổng PoE out
- Hỗ trợ quản lý Guest Portal/Hotspot Support
- Hỗ trợ roaming trơn chu.
- Chuẩn 802.11 a/b/g/Wi-Fi 4/Wi-Fi 5/ Wi-Fi 6 mới nhất (573.5 Mbps/2,4GHz và 4.8 Gbps/5GHz)
- Chế độ hoạt động: Access Point
- Anten tích hợp sẵn: MU-MIMO 2x2(2,4GHz) & MU-MIMO 4x4 ( 5GHz)
- Cấu hình tập trung bằng: UniFi Controller, Cloud Key hoặc UDM, UDM Pro
- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
- Hỗ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng
- Vùng phủ sóng: bán kính phát sóng tối đa 60m trong môi trường không có vật cản
- Hỗ trợ kết nối tối đa: 300 thiết bị đồng thời
- Phụ kiện đi kèm: Đế gắn tường, sách hướng dẫn nhanh
Bộ phát UNiFi U6 InWall với thiêt kế gắn âm tường, nhỏ gọn, tinh tế
U6 IW có 4 cổng LAN Gigabit, với 1 cổng PoE out chuẩn af (Nếu được cấp nguồn bằng Switch PoE+)
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại H2K Việt Nam và Công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ Trung Anh
là đại lý phân phối chính thức sản phẩm của UBIQUITI tại Việt Nam
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
U6-IW |
|
Dimensions |
139.6 x 96 x 31.2 mm (5.5 x 3.8 x 1.3") |
Weight |
460 g (1 lb) |
Enclosure material |
Polycarbonate, aluminum |
Mount materials |
Aluminum |
Hardware |
|
Networking interface |
(1) GbE RJ45 port (Data in) |
Management interfaces |
Ethernet |
PoE interface |
(1) PoE in |
Power method |
PoE |
Power supply |
UniFi PoE switch |
Max. power consumption |
13.5W (Excluding PoE output) |
Max. PoE wattage per port by PSE |
15.4W* |
Voltage range PoE mode |
44—57V DC |
TX Power 2.4GHz 5GHz |
22 dBm 26 dBm |
MIMO 2.4GHz 5GHz |
2x2 (UL MU-MIMO) 4x4 (DL/UL MU-MIMO) |
Throughput Speeds 2.4GHz 5GHz |
573.5 Mbps 4.8 Gbps |
Antenna Gain 2.4GHz 5GHz |
5 dBi 5.9 dBi |
LEDs |
White/blue |
Button |
Factory reset |
Operating temperature |
-30 to 60° C (-22 to 140° F) |
Operating humidity |
5 to 95% noncondensing |
Certifications |
CE, FCC, IC |
Software |
|
WiFi standards |
802.11a/b/g WiFi 4/WiFi 5/WiFi 6 |
Wireless security |
WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2/WPA3) |
BSSID |
8 per radio |
VLAN |
802.1Q |
Advanced QoS |
Per-User Rate Limiting |
Guest Traffic Isolation |
Supported |
Concurrent Clients |
300+ |
Zero wait DFS |
Yes |
Supported Data Rates (Mbps) |
|
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11b |
1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n (WiFi 4) |
6.5 Mbps to 600 Mbps (MCS0 - MCS31, HT 20/40) |
802.11ac (WiFi 5) |
6.5 Mbps to 3.4 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80/160) |
802.11ax (WiFi 6) |
7.3 Mbps to 4.8 Gbps (MCS0 - MCS11 NSS1/2/3/4, HE 20/40/80/160) |