Giá khuyến mại: | 9.900.000 đ |
Bảo hành: | 1 năm 1 đổi 1 |
Có 7 lựa chọn. Bạn đang chọn UDM:
KHUYẾN MÃI
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Bảo hành: 12 tháng chính hãng
- Miễn phí giao hàng trực tiếp trong nội thành TP.HCM và Hà Nội
- Miễn phí hướng dẫn sử dụng và cài đặt từ xa cho khách hàng ở xa
- Chưa bao gồm dịch vụ thi công, triển khai hệ thống và phí ship ngoại thành + tỉnh.
- UniFi Dream Machine là thiết bị UniFi tất cả trong một, bao gồm Bộ phát, Bộ chia mạng 4 cổng và Bộ định tuyến chuyên dụng, Bộ quản lý tập trung UniFi Controller.
- Cấu hình tập trung bằng phần mềm Unifi Controller có sẵn bên trong UniFi Dream Machine hoặc trên Cloud Controller.
- Hỗ trợ quản lý Guest Portal/Hotspot Support
- Hỗ trợ roaming trơn chu.
- Hỗ trợ 2 băng tần đồng thời 2,4 Ghz và 5Ghz MU-MIMO
- Chuẩn 802.11 a/b/g/n/ac Wave2 (300 Mbps/ 2,4GHz và 1733 Mbps/ 5GHz)
- Chế độ hoạt động: Security Gateway, Managed-Switch, Access Point, UniFi Controller.
- Cổng kết nối: 01 WAN + 4 LAN (10/100/1000Mbps)
- Anten tích hợp sẵn: MIMO 2x2(2,4GHz) & MU-MIMO 4x4 ( 5GHz)
- Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF
- Hỗ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập AP cho từng người dùng
- Vùng phủ sóng: bán kính phát sóng tối đa 60m trong môi trường không có vật chắn
- Hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa: 100+ thiết bị đồng thời
- Phụ kiện đi kèm: Dây nguồn AC.
UniFi Dream Machine được trang bị bộ xử lý lõi tứ 1.7GHz mạnh mẽ, là sự kết hợp của nhiều tính năng vào trong một thiết bị hoàn mỹ.
UniFi Dream Machine là tích hợp bộ phát WiFi chuẩn AC công nghệ MU-MIMO lên đến 1733Mbs.
Unifi Dream Machine cung cấp hệ thống quản lý wifi chuyên nghiệp:
UniFi Controller v5 là một phần mềm quản lý mạnh, chuyên nghiệp, lý tưởng cho việc quản lý thiết bị không dây, nó có độ bảo mật cao, độ trễ thấp và hiệu suất hoạt động cao. Nó cho phép thiết lập truy cập từ xa để điều khiển thiết bị wifi unifi và nâng cấp các điểm truy cập AP khi cần.
Hình ảnh thực tế sản phẩm Ubiquiti UniFi Dream Machine:
Mặt dưới của UDM là Nút Reset, cùng các thông tin quan trọng của thiết bị như Model, Dòng điện sử dụng, địa chỉ MAC,...
Hộp đóng gói sản phẩm bao gồm: UDM, Cáp cấp điện AC, Quick Start Guide bằng QR Code và User Notice.
Khi mua Ubiquiti UniFi Dream Machine cũng như các dòng sản phẩm Ubiquiti UniFi tại WIFI.COM.VN, quý khách sẽ được hưởng các chế độ ưu đãi sau: - Được tư vấn miễn phí các giải pháp mạng và lựa chọn các thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như về giá thành - Được bảo hành chính hãng. - Được hỗ trợ kỹ thuật online - hotline trong suốt thời gian sử dụng. Dù cho sản phẩm đã hết bảo hành vẫn được hỗ trợ miễn phí. |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại H2K Việt Nam và Công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ Trung Anh
là đại lý phân phối chính thức sản phẩm của UBIQUITI tại Việt Nam
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Mechanical |
|
Dimensions |
Ø110 x 184.1 mm (Ø4.3 x 7.3") |
Weight |
1.1 kg (2.3 lb) |
Enclosure material |
Polycarbonate |
Hardware |
|
Processor |
Quad-core Arm® Cortex® A57 at 1.7 GHz |
System memory |
2 GB DDR RAM |
Interfaces |
(4) LAN 10/100/1000 RJ45 Ports |
Power Method |
Universal AC input, 100—240V AC, 0.6A Max., 50/60 Hz |
Power Supply |
AC/DC, internal, 50W |
Voltage Range |
100—240V AC |
Max Power Consumption |
26W |
Max. TX power |
|
MIMO |
|
Throughput rate |
300 Mbps |
Antenna gain |
|
Antenna |
(1) Internal, dual-band, quad-polarity antenna |
Buttons |
Factory reset |
LEDs |
White/blue |
Operating Temperature |
-10 to 45° C (14 to 113° F) |
Operating Humidity |
5 to 95% Noncondensing |
Certifications |
CE, FCC, IC |
Gateway Features |
|
Performance |
WiFi QoS with UniFi APs |
Next-generation security |
Application-aware firewall rules |
Advanced networking |
License-free SD-WAN |
Software |
|
WiFi standards |
802.11a/b/g |
Wireless security |
WEP, WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES), 802.11w/PMF |
BSSID |
Up to 8 per radio |
VLAN |
802.1Q |
Advanced QoS |
Per-user rate limiting |
Guest traffic isolation |
Supported |
Concurrent clients |
100+ |
Supported Data Rates |
|
802.11a |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11b |
1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g |
6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n (WiFi 4) |
6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 - MCS15, HT 20/40) |
802.11ac (WiFi 5) |
6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80/160) |