Router VPN Gigabit Omada 3-trong-1 ER7212PC

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Router VPN Gigabit Omada 3-trong-1 ER7212PC | 8 Cổng PoE+ af/at

Router VPN Gigabit Omada 3-trong-1 ER7212PC | 8 Cổng PoE+ af/at

Mã SP: ER7212PC

Lượt xem: 90 lượt

0 đánh giá

Router 3-in-1: Tích hợp hoàn toàn Router, Switch PoE và Omada controller.
CPU Lõi kép với bộ nhớ DDR3 1GB mang lại hiệu suất tối đa cho 12 cổng Gigabit
(2) cổng WAN/LAN SFP 1Gbps, (1) cổng WAN/LAN RJ45 1Gbps
(8) cổng LAN RJ45 PoE+ tương thích 802.3at/af, tổng nguồn điện là 110W
Quản lý tập trung, VPN bảo mật cao, Cài đặt dễ dàng
Giá khuyến mại: 7.500.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Router VPN Gigabit Omada 3-trong-1 ER7212PC |8 Cổng PoE+af/at

Router Nhỏ Gọn, Các Cổng PoE+ Linh Hoạt và Khả Năng Điều Khiển

Router 3-trong-1: ER7212PC 3-trong-1 phù hợp cho mạng gia đình và doanh nghiệp nhỏ.

Với thiết kế nhỏ gọn, người dùng có thể thay thế router, hardware controller và switch PoE+. Giờ đây bạn không cần phải cấu hình thủ công từng thiết bị mạng khác nhau. Bạn có thể triển khai thống nhất qua ER7212PC.

- Tích hợp Switch PoE+: 8 Cổng PoE+ chuyên dụng (tổng ngân sách nguồn PoE là 110W*) cho các thiết bị hỗ trợ PoE như điểm truy cập, camera IP và điện thoại IP, giúp giảm chi phí cơ sở hạ tầng cho các doanh nghiệp nhỏ..

- Tích Hợp Omada SDN Controller: Tích hợp Omada SDN Controller, bạn không cần phải cấu hình thiết bị quản lý bổ sung với ER7212PC. Bạn chỉ cần một thiết bị để quản lý và cập nhật hàng loạt thiết bị khác.

Bốn Cổng WAN Gigabit Để Tối Ưu Hóa Băng Thông Sử Dụng

ER7212PC được trang bị nhiều cổng đáp ứng các yêu cầu truy cập internet khác nhau thông qua một thiết bị. Tính năng cân bằng tải multi-WAN phân phối các luồng dữ liệu theo tỷ lệ băng thông của mỗi cổng WAN để tăng tỷ lệ sử dụng băng thông rộng multi-line.

Cài Đặt Dễ Dàng - Tản Nhiệt Yên Tĩnh

Một môi trường mạng sạch sẽ, được tổ chức tốt và yên tĩnh nằm trong tầm tay bạn.

- Thiết kế nhỏ gọn và tối giản phù hợp với nhiều không gian khác nhau, cho dù đó là góc bàn làm việc văn phòng hay trần nhà của cửa hàng.

- Thiết kế không quạt giúp tản nhiệt yên tĩnh cho cửa hàng hoặc văn phòng.

Tích Hợp Omada SDN Controller

Tích hợp Omada SDN controller cho phép ER7212PC quản lý và cập nhật hàng loạt thiết bị của bạn mà không cần thiết lập riêng lẻ và phức tạp. Ngoài ra, hãy kiểm tra ứng dụng Omada hoặc trình duyệt web, ER7212PC cho phép bạn điều khiển từ xa các thiết bị được kết nối, giám sát mạng và xem bảo trì mạng trong thời gian thực.

  • - Hybrid Cloud Mang Lại Tiện Lợi Tối Đa: Với công nghệ hybrid cloud, ER7212PC cho phép bạn điều khiển từ xa toàn bộ mạng ở mọi nơi, mọi lúc với quyền truy cập cloud.
  • - Giám Sát Mạng Dễ Dàng và Thông Minh: Bảng điều khiển dễ sử dụng giúp dễ dàng xem trạng thái mạng thời gian thực của bạn. Cấu trúc liên kết mạng giúp quản trị viên CNTT nhanh chóng xem và khắc phục sự cố kết nối trong nháy mắt.
  • - Kiểm tra việc sử dụng mạng và phân phối lưu lượng
  • - Nhận nhật ký điều kiện mạng
  • - Nhận thông báo và cảnh báo về sự kiện bất thường
  • - Theo dõi dữ liệu chính để có kết quả kinh doanh tốt hơn

VPN Bảo Mật Cao và Hiệu Suất Tối Ưu

ER7212PC hỗ trợ lưu lượng truyền qua và nhiều giao thức VPN, bao gồm OpenVPN, IPSec, PPTP và L2TP ở chế độ Máy khách/Máy chủ. VPN IPSec tự động bằng một cú nhấp chuột giúp đơn giản hóa cấu hình VPN và tạo điều kiện triển khai và quản lý mạng.

Tính Năng Bảo Mật Mạnh Mẽ

  • - Tường lửa mạnh mẽ: Chính sách tường lửa nâng cao bảo vệ mạng và dữ liệu của bạn
  • - Hỗ Trợ VLAN Tiện Lợi: Tạo phân đoạn mạng ảo để tăng cường bảo mật và đơn giản hóa quản lý mạng.
  • - Phòng Thủ DoS: Tự động phát hiện và chặn, Các cuộc tấn công Denial of Service (DoS) như như tràn TCP/UDP/ICMP, Ping of Death, và các mối đe dọa liên quan khác.
  • - Lọc Từ Khóa/IP/MAC/URL: Mạnh mẽ ngăn chặn virus và các cuộc tấn công từ những kẻ xâm nhập
  • - Liên Kết IP-MAC: Gán IP tĩnh cho máy khách để bảo vệ chống lại tấn công ARP và giả mạo.
  • - Kích hoạt ALG bằng một cú nhấp chuột: Kích hoạt ALG bằng một cú nhấp chuột cho các ứng dụng như FTP, H323, SIP, IPSec và PPTP.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

BẢO MẬT 
Access Control Kiểm soát truy cập dựa trên IP nguồn/đích
Bộ lọc • Lọc nhóm WEB*5
• Lọc URL
• Bảo mật web*5
ARP Inspection • Gửi gói GARP*5
• Quét ARP*5
• Liên kết IP-MAC*5
Attack Defense • Chống Flood TCP/UDP/ICMP
• Chặn quét TCP (FIN ẩn/Xmas/Null)
• Chặn Ping từ WAN
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG 
Chuẩn và Giao thức • IEEE 802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q
• TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, SNMP
Giao diện • 2 cổng 10GE SFP+ (1 WAN, 1 WAN/LAN)
• 1 cổng WAN/LAN 1GE SFP
• 8 cổng WAN/LAN RJ45 1GE
• 1 cổng Console RJ45
• 2 cổng USB (Kết nối Modem 4G/3G làm WAN Backup)
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 1000BASE-T: UTP category 5e, 6 cable (Max 100 m)
Số lượng quạt 2
Nút Nút Reset
Bộ cấp nguồn Bộ nguồn kép dự phòng (100–240 VAC, 50/60 Hz)
PoE Budget -
Flash 4MB SPI NOR + 256 MB NAND
DRAM 4 GB DDR4
Kích thước ( R x D x C ) 17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm)
Bảo vệ 4 kV surge protection
Enclosure Sắt
Lắp Gắn tủ Rack
Tiêu thụ điện tối đa • 26.36 W (có kết nối USB 3.0)
• 19.12 W (không kết nối USB 3.0)
HIỆU SUẤT 
WireGuard VPN 1411 Mbps
Concurrent Session 2,300,000
New Sessions /Second 20,000
NAT (Static IP) • Upload: 9445.82 Mbps
• Download: 9449.26 Mbps
NAT(DHCP) • Upload: 9426.83 Mbps
• Download: 9426.20 Mbps
NAT(PPPoE) • Upload: 9413.96 Mbps
• Download: 9102.01 Mbps
NAT (L2TP) • Upload: 9064.66 Mbps
• Download: 8587.57 Mbps
NAT (PPTP) • Upload: 8712.11 Mbps
• Download: 8505.61 Mbps
64 Byte Packet Forwarding Rate • Upload: 1080 Mbps
• Download: 1030 Mbps
IPsec VPN Throughput • ESP-SHA1-AES256: 3099.4 Mbps
• ESP-SHA256-AES256: 2928.4 Mbps
• ESP-SHA384-AES256: 2935.7 Mbps
• ESP-SHA512-AES256: 2878 Mbps
OpenVPN 4424.1 Mbps
L2TP VPN Throughput • Unencrypted: 10497 Mbps
• Encrypted: 3178.5 Mbps
PPTP VPN Throughput • Unencrypted: 10143 Mbps
• Encrypted: 952 Mbps
SSL VPN Throughput 4486 Mbps
66 Byte Packet forwarding rate -
1,518 Byte Packet forwarding rate • Upload: 9970 Mbps
• Download: 9970 Mbps
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN 
Dạng kết nối WAN • Static/Dynamic IP
• PPPoE
• PPTP
• L2TP
• 6to4 Tunnel
• Pass-Through
• Mobile Broadband: 4G/3G modem for backup via USB port
MAC Clone Điều chỉnh địa chỉ WAN/LAN MAC*4
DHCP • Máy chủ/Máy khách DHCP
• Đặt địa chỉ DHCP
• DHCP đa mạng
• Giao diện đa IP
IPv6 Kết nối WAN
VLAN 802.1Q VLAN
IPTV IGMP v2/v3 Proxy
TÍNH NĂNG NÂNG CAO
ACL Lọc IP/Cổng/Giao thức/Tên miền
Advanced Routing • Định tuyến tĩnh
• Định tuyến chính sách
Kiếm soát băng tần • Kiểm soát băng thông dựa trên IP/Cổng
• Đảm bảo & Băng thông hạn chế
Load Balance • Intelligent Load Balance
• Application Optimized Routing
• Link Backup (Timing*5, Failover)
• Online Detection
NAT • One-to-One NAT*5
• Multi-Net NAT
• Virtual Server
• Port Triggering*5
• NAT-DMZ
• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG
• UPnP
Session Limit Giới hạn phiên dựa trên IP
VPN
SSL VPN • SSL VPN Server
• SSL VPN Client
• 500 SSL VPN Tunnels
IPsec VPN • 300 IPSec VPN Tunnels
• LAN-to-LAN, Client-to-LAN
• Main, Aggressive Negotiation Mode
• DES, 3DES, SHA1, SHA256, SHA384, SHA512, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm
• IKE v1/v2
• MD5, SHA1 Authentication Algorithm
• NAT Traversal (NAT-T)
• Dead Peer Detection (DPD)
• Perfect Forward Secrecy (PFS)
PPTP VPN • Máy chủ PPTP VPN
• Máy khách PPTP VPN (32)*6
• 300 Tunnels (Được chia sẻ với L2TP)
• PPTP với Mã hóa MPPE
L2TP VPN • Máy chủ VPN L2TP
• Máy khách VPN L2TP (32)*6
• 300 Tunnels (Dùng chung với PPTP)
• L2TP qua IPSec
OpenVPN • OpenVPN Server
• OpenVPN Client (10)*6
• 110 OpenVPN Tunnels
AUTHENTICATION
Web Authentication • Không có chứng thực
• Mật mã đơn giản*2
• Điểm phát sóng(Người dùng nội bộ / Voucher*2 / SMS*2 / Bán kính*2
• Radius Sever bên ngoài
• Portal Sever* bên ngoài*2
• Theo dõi trên Instagram*2
QUẢN LÝ
Omada App Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
• Omada Cloud-Based Controller
Cloud Access Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Dịch vụ DNS động (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe)
Maintenance • Giao diện quản lý web
• Quản lý từ xa
• Cấu hình Xuất & Nhập
• SNMP v1/v2c/v3
• Chẩn đoán (Ping & Traceroute)*5
• Đồng bộ hóa NTP*5
• Hỗ trợ nhật ký hệ thống
Zero-Touch Provisioning Có. Yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Tự động khám phá thiết bị
• Giám sát mạng thông minh
• Cảnh báo sự kiện bất thường
• Cấu hình hợp nhất
• Lịch khởi động lại
• Cấu hình Captive Portal
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • Cổng bảo mật Multi-WAN 10G Omada ER8411
• Dây điện
• Bộ giá treo
• Hướng dẫn cài đặt nhanh
System Requirements Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8/8.1/10/11, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 0–40 ℃ (32–104 ℉);
• Nhiệt độ bảo quản: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Độ ẩm vận hành: 10–90% RH không ngưng tụ
• Độ ẩm bảo quản: 5–90% RH không ngưng tụ

 

Xem thêm thông số kỹ thuật