Giá khuyến mại: | 18.000.000 đ |
Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM
Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Quản lý toàn bộ mạng doanh nghiệp của bạn với hiệu suất xử lý phù hợp. Bộ nguồn dự phòng kép đảm bảo hơn nữa độ tin cậy của nhà mạng cho mạng doanh nghiệp.
Băng thông rộng 10G được tối đa hóa với Gateway Doanh Nghiệp Omada xây dựng mạng nhanh như chớp của bạn với Omada ER8411 — router VPN doanh nghiệp có cổng 10G. Đáp ứng nhu cầu về mạng doanh nghiệp tốc độ cao, đáng tin cậy và an toàn, lý tưởng cho việc triển khai quy mô lớn như văn phòng, trường học và khách sạn.
Lên đến 10 cổng WAN SFP+, SFP và RJ45 cho phép router hỗ trợ các yêu cầu truy cập internet khác nhau.*1 Cân bằng tải Multi-WAN phân phối các luồng dữ liệu theo tỷ lệ băng thông của mỗi cổng WAN để nâng cao tốc độ sử dụng của nhiều đường truyền băng thông rộng. Kết nối modem 4G/3G với một trong các cổng USB 3.0 để sao lưu LTE WAN.
Lưu ý: Ít nhất một trong số mười cổng WAN/LAN cần hoạt động như một mạng LAN.
ER8411 hỗ trợ lưu lượng truyền qua và nhiều giao thức VPN, bao gồm SSL, IPSec, PPTP và L2TP ở chế độ Máy khách/Máy chủ. VPN IPSec tự động chỉ với một cú nhấp chuột giúp đơn giản hóa cấu hình VPN và hỗ trợ triển khai và quản lý mạng.*2 Router cũng có phần cứng công cụ VPN tích hợp, cho phép hỗ trợ và quản lý hàng trăm tunnel IPSec, PPTP, L2TP, SSL VPN và OpenVPN.
Nền tảng Mạng được xác định bằng phần mềm Omada (SDN) tích hợp các thiết bị mạng bao gồm điểm truy cập, switch và router để cung cấp khả năng quản lý cloud tập trung 100% và tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao—tất cả được điều khiển từ một giao diện duy nhất.
ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
BẢO MẬT | |
Access Control | Kiểm soát truy cập dựa trên IP nguồn/đích |
Bộ lọc | • Lọc nhóm WEB*5 • Lọc URL • Bảo mật web*5 |
ARP Inspection | • Gửi gói GARP*5 • Quét ARP*5 • Liên kết IP-MAC*5 |
Attack Defense | • Chống Flood TCP/UDP/ICMP • Chặn quét TCP (FIN ẩn/Xmas/Null) • Chặn Ping từ WAN |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Chuẩn và Giao thức | • IEEE 802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q • TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, SNMP |
Giao diện | • 2 cổng 10GE SFP+ (1 WAN, 1 WAN/LAN) • 1 cổng WAN/LAN 1GE SFP • 8 cổng WAN/LAN RJ45 1GE • 1 cổng Console RJ45 • 2 cổng USB (Kết nối Modem 4G/3G làm WAN Backup) |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m) • 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m) • 1000BASE-T: UTP category 5e, 6 cable (Max 100 m) |
Số lượng quạt | 2 |
Nút | Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | Bộ nguồn kép dự phòng (100–240 VAC, 50/60 Hz) |
PoE Budget | - |
Flash | 4MB SPI NOR + 256 MB NAND |
DRAM | 4 GB DDR4 |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm) |
Bảo vệ | 4 kV surge protection |
Enclosure | Sắt |
Lắp | Gắn tủ Rack |
Tiêu thụ điện tối đa | • 26.36 W (có kết nối USB 3.0) • 19.12 W (không kết nối USB 3.0) |
HIỆU SUẤT | |
WireGuard VPN | 1411 Mbps |
Concurrent Session | 2,300,000 |
New Sessions /Second | 20,000 |
NAT (Static IP) | • Upload: 9445.82 Mbps • Download: 9449.26 Mbps |
NAT(DHCP) | • Upload: 9426.83 Mbps • Download: 9426.20 Mbps |
NAT(PPPoE) | • Upload: 9413.96 Mbps • Download: 9102.01 Mbps |
NAT (L2TP) | • Upload: 9064.66 Mbps • Download: 8587.57 Mbps |
NAT (PPTP) | • Upload: 8712.11 Mbps • Download: 8505.61 Mbps |
64 Byte Packet Forwarding Rate | • Upload: 1080 Mbps • Download: 1030 Mbps |
IPsec VPN Throughput | • ESP-SHA1-AES256: 3099.4 Mbps • ESP-SHA256-AES256: 2928.4 Mbps • ESP-SHA384-AES256: 2935.7 Mbps • ESP-SHA512-AES256: 2878 Mbps |
OpenVPN | 4424.1 Mbps |
L2TP VPN Throughput | • Unencrypted: 10497 Mbps • Encrypted: 3178.5 Mbps |
PPTP VPN Throughput | • Unencrypted: 10143 Mbps • Encrypted: 952 Mbps |
SSL VPN Throughput | 4486 Mbps |
66 Byte Packet forwarding rate | - |
1,518 Byte Packet forwarding rate | • Upload: 9970 Mbps • Download: 9970 Mbps |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
Dạng kết nối WAN | • Static/Dynamic IP • PPPoE • PPTP • L2TP • 6to4 Tunnel • Pass-Through • Mobile Broadband: 4G/3G modem for backup via USB port |
MAC Clone | Điều chỉnh địa chỉ WAN/LAN MAC*4 |
DHCP | • Máy chủ/Máy khách DHCP • Đặt địa chỉ DHCP • DHCP đa mạng • Giao diện đa IP |
IPv6 | Kết nối WAN |
VLAN | 802.1Q VLAN |
IPTV | IGMP v2/v3 Proxy |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
ACL | Lọc IP/Cổng/Giao thức/Tên miền |
Advanced Routing | • Định tuyến tĩnh • Định tuyến chính sách |
Kiếm soát băng tần | • Kiểm soát băng thông dựa trên IP/Cổng • Đảm bảo & Băng thông hạn chế |
Load Balance | • Intelligent Load Balance • Application Optimized Routing • Link Backup (Timing*5, Failover) • Online Detection |
NAT | • One-to-One NAT*5 • Multi-Net NAT • Virtual Server • Port Triggering*5 • NAT-DMZ • FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG • UPnP |
Session Limit | Giới hạn phiên dựa trên IP |
VPN | |
SSL VPN | • SSL VPN Server • SSL VPN Client • 500 SSL VPN Tunnels |
IPsec VPN | • 300 IPSec VPN Tunnels • LAN-to-LAN, Client-to-LAN • Main, Aggressive Negotiation Mode • DES, 3DES, SHA1, SHA256, SHA384, SHA512, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm • IKE v1/v2 • MD5, SHA1 Authentication Algorithm • NAT Traversal (NAT-T) • Dead Peer Detection (DPD) • Perfect Forward Secrecy (PFS) |
PPTP VPN | • Máy chủ PPTP VPN • Máy khách PPTP VPN (32)*6 • 300 Tunnels (Được chia sẻ với L2TP) • PPTP với Mã hóa MPPE |
L2TP VPN | • Máy chủ VPN L2TP • Máy khách VPN L2TP (32)*6 • 300 Tunnels (Dùng chung với PPTP) • L2TP qua IPSec |
OpenVPN | • OpenVPN Server • OpenVPN Client (10)*6 • 110 OpenVPN Tunnels |
AUTHENTICATION | |
Web Authentication | • Không có chứng thực • Mật mã đơn giản*2 • Điểm phát sóng(Người dùng nội bộ / Voucher*2 / SMS*2 / Bán kính*2) • Radius Sever bên ngoài • Portal Sever* bên ngoài*2 • Theo dõi trên Instagram*2 |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller • Omada Cloud-Based Controller |
Cloud Access | Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller. |
Dịch vụ | DNS động (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe) |
Maintenance | • Giao diện quản lý web • Quản lý từ xa • Cấu hình Xuất & Nhập • SNMP v1/v2c/v3 • Chẩn đoán (Ping & Traceroute)*5 • Đồng bộ hóa NTP*5 • Hỗ trợ nhật ký hệ thống |
Zero-Touch Provisioning | Có. Yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Tự động khám phá thiết bị • Giám sát mạng thông minh • Cảnh báo sự kiện bất thường • Cấu hình hợp nhất • Lịch khởi động lại • Cấu hình Captive Portal |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • Cổng bảo mật Multi-WAN 10G Omada ER8411 • Dây điện • Bộ giá treo • Hướng dẫn cài đặt nhanh |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8/8.1/10/11, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux |
Môi trường | • Nhiệt độ hoạt động: 0–40 ℃ (32–104 ℉); • Nhiệt độ bảo quản: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ ẩm vận hành: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ ẩm bảo quản: 5–90% RH không ngưng tụ |