Router VPN Omada Tplink ER8411 10Gbps

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Router VPN Omada Tplink ER8411 10Gbps |

Router VPN Omada Tplink ER8411 10Gbps |

Mã SP: ER8411

Lượt xem: 146 lượt

0 đánh giá

(2) cổng 10GE SFP+ (1 WAN, 1 WAN/LAN), (1) cổng WAN/LAN 1GE SFP
(8) cổng WAN/LAN RJ45 1GE, (1) cổng Console RJ45, (2) cổng USB
SSL/ IPSec / PPTP / L2TP VPN tiêu chuẩn doanh nghiệp OpenVPN / L2TP qua IPSec VPN
Bảo vệ DoS, lọc IP/MAC/URL và Liên kết IP-MAC
Quản Lý Tập Trung: Truy cập Cloud và ứng dụng Omada để quản lý tiện lợi và dễ dàng
Giá khuyến mại: 18.000.000 đ

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Router VPN Omada Tplink ER8411 10Gbps

 Kết Nối Doanh Nghiệp 10G - Tương Lai Doanh Nghiệp Bạn

Hiệu Suất Công Suất Cao với CPU Lỗi Tứ 2.2 GHz

Quản lý toàn bộ mạng doanh nghiệp của bạn với hiệu suất xử lý phù hợp. Bộ nguồn dự phòng kép đảm bảo hơn nữa độ tin cậy của nhà mạng cho mạng doanh nghiệp.

Tối Đa Hóa Băng Thông Rộng 10G với Gateway Doanh Nghiệp Omada

Băng thông rộng 10G được tối đa hóa với Gateway Doanh Nghiệp Omada xây dựng mạng nhanh như chớp của bạn với Omada ER8411 — router VPN doanh nghiệp có cổng 10G. Đáp ứng nhu cầu về mạng doanh nghiệp tốc độ cao, đáng tin cậy và an toàn, lý tưởng cho việc triển khai quy mô lớn như văn phòng, trường học và khách sạn.

Dễ Dàng Xây Dựng Toàn Bộ Mạng Doanh Nghiệp 10G

 

10 Cổng WAN & Một WAN USB Cho Băng Thông Rộng Di Động

Lên đến 10 cổng WAN SFP+, SFP và RJ45 cho phép router hỗ trợ các yêu cầu truy cập internet khác nhau.*1 Cân bằng tải Multi-WAN phân phối các luồng dữ liệu theo tỷ lệ băng thông của mỗi cổng WAN để nâng cao tốc độ sử dụng của nhiều đường truyền băng thông rộng. Kết nối modem 4G/3G với một trong các cổng USB 3.0 để sao lưu LTE WAN.

Lưu ý: Ít nhất một trong số mười cổng WAN/LAN cần hoạt động như một mạng LAN.

 

VPN Bảo Mật Cao và Hiệu Suất Cao

ER8411 hỗ trợ lưu lượng truyền qua và nhiều giao thức VPN, bao gồm SSL, IPSec, PPTP và L2TP ở chế độ Máy khách/Máy chủ. VPN IPSec tự động chỉ với một cú nhấp chuột giúp đơn giản hóa cấu hình VPN và hỗ trợ triển khai và quản lý mạng.*2 Router cũng có phần cứng công cụ VPN tích hợp, cho phép hỗ trợ và quản lý hàng trăm tunnel IPSec, PPTP, L2TP, SSL VPN và OpenVPN.

Tính Năng Bảo Mật Mạnh Mẽ

Tích Hợp Liền Mạch Vào Omada SDN

Nền tảng Mạng được xác định bằng phần mềm Omada (SDN) tích hợp các thiết bị mạng bao gồm điểm truy cập, switch và router để cung cấp khả năng quản lý cloud tập trung 100% và tạo ra một mạng có khả năng mở rộng cao—tất cả được điều khiển từ một giao diện duy nhất.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

BẢO MẬT 
Access Control Kiểm soát truy cập dựa trên IP nguồn/đích
Bộ lọc • Lọc nhóm WEB*5
• Lọc URL
• Bảo mật web*5
ARP Inspection • Gửi gói GARP*5
• Quét ARP*5
• Liên kết IP-MAC*5
Attack Defense • Chống Flood TCP/UDP/ICMP
• Chặn quét TCP (FIN ẩn/Xmas/Null)
• Chặn Ping từ WAN
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG 
Chuẩn và Giao thức • IEEE 802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q
• TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, SNMP
Giao diện • 2 cổng 10GE SFP+ (1 WAN, 1 WAN/LAN)
• 1 cổng WAN/LAN 1GE SFP
• 8 cổng WAN/LAN RJ45 1GE
• 1 cổng Console RJ45
• 2 cổng USB (Kết nối Modem 4G/3G làm WAN Backup)
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 1000BASE-T: UTP category 5e, 6 cable (Max 100 m)
Số lượng quạt 2
Nút Nút Reset
Bộ cấp nguồn Bộ nguồn kép dự phòng (100–240 VAC, 50/60 Hz)
PoE Budget -
Flash 4MB SPI NOR + 256 MB NAND
DRAM 4 GB DDR4
Kích thước ( R x D x C ) 17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm)
Bảo vệ 4 kV surge protection
Enclosure Sắt
Lắp Gắn tủ Rack
Tiêu thụ điện tối đa • 26.36 W (có kết nối USB 3.0)
• 19.12 W (không kết nối USB 3.0)
HIỆU SUẤT 
WireGuard VPN 1411 Mbps
Concurrent Session 2,300,000
New Sessions /Second 20,000
NAT (Static IP) • Upload: 9445.82 Mbps
• Download: 9449.26 Mbps
NAT(DHCP) • Upload: 9426.83 Mbps
• Download: 9426.20 Mbps
NAT(PPPoE) • Upload: 9413.96 Mbps
• Download: 9102.01 Mbps
NAT (L2TP) • Upload: 9064.66 Mbps
• Download: 8587.57 Mbps
NAT (PPTP) • Upload: 8712.11 Mbps
• Download: 8505.61 Mbps
64 Byte Packet Forwarding Rate • Upload: 1080 Mbps
• Download: 1030 Mbps
IPsec VPN Throughput • ESP-SHA1-AES256: 3099.4 Mbps
• ESP-SHA256-AES256: 2928.4 Mbps
• ESP-SHA384-AES256: 2935.7 Mbps
• ESP-SHA512-AES256: 2878 Mbps
OpenVPN 4424.1 Mbps
L2TP VPN Throughput • Unencrypted: 10497 Mbps
• Encrypted: 3178.5 Mbps
PPTP VPN Throughput • Unencrypted: 10143 Mbps
• Encrypted: 952 Mbps
SSL VPN Throughput 4486 Mbps
66 Byte Packet forwarding rate -
1,518 Byte Packet forwarding rate • Upload: 9970 Mbps
• Download: 9970 Mbps
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN 
Dạng kết nối WAN • Static/Dynamic IP
• PPPoE
• PPTP
• L2TP
• 6to4 Tunnel
• Pass-Through
• Mobile Broadband: 4G/3G modem for backup via USB port
MAC Clone Điều chỉnh địa chỉ WAN/LAN MAC*4
DHCP • Máy chủ/Máy khách DHCP
• Đặt địa chỉ DHCP
• DHCP đa mạng
• Giao diện đa IP
IPv6 Kết nối WAN
VLAN 802.1Q VLAN
IPTV IGMP v2/v3 Proxy
TÍNH NĂNG NÂNG CAO
ACL Lọc IP/Cổng/Giao thức/Tên miền
Advanced Routing • Định tuyến tĩnh
• Định tuyến chính sách
Kiếm soát băng tần • Kiểm soát băng thông dựa trên IP/Cổng
• Đảm bảo & Băng thông hạn chế
Load Balance • Intelligent Load Balance
• Application Optimized Routing
• Link Backup (Timing*5, Failover)
• Online Detection
NAT • One-to-One NAT*5
• Multi-Net NAT
• Virtual Server
• Port Triggering*5
• NAT-DMZ
• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG
• UPnP
Session Limit Giới hạn phiên dựa trên IP
VPN
SSL VPN • SSL VPN Server
• SSL VPN Client
• 500 SSL VPN Tunnels
IPsec VPN • 300 IPSec VPN Tunnels
• LAN-to-LAN, Client-to-LAN
• Main, Aggressive Negotiation Mode
• DES, 3DES, SHA1, SHA256, SHA384, SHA512, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm
• IKE v1/v2
• MD5, SHA1 Authentication Algorithm
• NAT Traversal (NAT-T)
• Dead Peer Detection (DPD)
• Perfect Forward Secrecy (PFS)
PPTP VPN • Máy chủ PPTP VPN
• Máy khách PPTP VPN (32)*6
• 300 Tunnels (Được chia sẻ với L2TP)
• PPTP với Mã hóa MPPE
L2TP VPN • Máy chủ VPN L2TP
• Máy khách VPN L2TP (32)*6
• 300 Tunnels (Dùng chung với PPTP)
• L2TP qua IPSec
OpenVPN • OpenVPN Server
• OpenVPN Client (10)*6
• 110 OpenVPN Tunnels
AUTHENTICATION
Web Authentication • Không có chứng thực
• Mật mã đơn giản*2
• Điểm phát sóng(Người dùng nội bộ / Voucher*2 / SMS*2 / Bán kính*2
• Radius Sever bên ngoài
• Portal Sever* bên ngoài*2
• Theo dõi trên Instagram*2
QUẢN LÝ
Omada App Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
• Omada Cloud-Based Controller
Cloud Access Có. Yêu cầu sử dụng OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, hoặc Omada Software Controller.
Dịch vụ DNS động (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe)
Maintenance • Giao diện quản lý web
• Quản lý từ xa
• Cấu hình Xuất & Nhập
• SNMP v1/v2c/v3
• Chẩn đoán (Ping & Traceroute)*5
• Đồng bộ hóa NTP*5
• Hỗ trợ nhật ký hệ thống
Zero-Touch Provisioning Có. Yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Tự động khám phá thiết bị
• Giám sát mạng thông minh
• Cảnh báo sự kiện bất thường
• Cấu hình hợp nhất
• Lịch khởi động lại
• Cấu hình Captive Portal
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • Cổng bảo mật Multi-WAN 10G Omada ER8411
• Dây điện
• Bộ giá treo
• Hướng dẫn cài đặt nhanh
System Requirements Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8/8.1/10/11, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 0–40 ℃ (32–104 ℉);
• Nhiệt độ bảo quản: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Độ ẩm vận hành: 10–90% RH không ngưng tụ
• Độ ẩm bảo quản: 5–90% RH không ngưng tụ
Xem thêm thông số kỹ thuật