Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XG | U7-Pro-XG

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XG | U7-Pro-XG

Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XG | U7-Pro-XG

Mã SP: U7-Pro-XG

Lượt xem: 970 lượt

0 đánh giá

WiFi 7 chuẩn BE Tri-band: 6 GHz tốc độ 5.8 Gbps & 5 GHz tốc độ 4.3 Gbps & 2.4 GHz tốc độ 688 Mbps
Antenna MU-MIMO: 6GHz 2x2 6dBi, 5GHz 2x2 6dBi, 2.4GHz 2x2 4dBi
(1) Cổng Uplink 10G
Cấp nguồn với PoE+, công suất tiêu thụ 22W
Chịu tải 500+ thiết bị, phủ sóng 140 m²
Công nghệ WiFi7: 320 MHz, 4096-QAM, MLO, MRUs
Quản lý tập trung với UniFi Network Controller (Version 9.0.114 and later)
Giá khuyến mại: Liên hệ
Bảo hành: 12 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

UniFi U7 Pro XG Tri-Band Wi-Fi 7 Access Point

Tổng quan

Ubiquiti UniFi U7 Pro XG là một điểm truy cập không dây (access point) Wi-Fi 7 tri-band BE15100, thuộc dòng Flagship của UniFi, được thiết kế cho các môi trường doanh nghiệp và thương mại yêu cầu hiệu suất Wi-Fi cao và khả năng xử lý mật độ thiết bị lớn. 

Tính năng nổi bật

  • Wi-Fi 7 Tri-Band BE15100: Cung cấp tốc độ 5.8 Gbps (6 GHz), 4.3 Gbps (5 GHz), và 688 Mbps (2.4 GHz), hỗ trợ hơn 300 thiết bị đồng thời với vùng phủ sóng khoảng 140 m² (1500 ft²).
  • Công nghệ Wi-Fi 7 tiên tiến:
    • Kênh rộng 320 MHz trên 6 GHz và 240 MHz trên 5 GHz, tăng băng thông gấp đôi so với Wi-Fi 6/6E.
    • 4096-QAM (12-bit) truyền dữ liệu dày đặc hơn, tối ưu cho ứng dụng băng thông cao như streaming 8K hoặc VR.
    • Multi-Link Operation (MLO) cho phép thiết bị sử dụng nhiều băng tần đồng thời, giảm độ trễ và tăng độ tin cậy.
    • Multi-RUs tối ưu hóa phân bổ tài nguyên, giảm nhiễu trong môi trường đông đúc.
  • Radio quét phổ chuyên dụng: Tự động phát hiện và giảm thiểu nhiễu, hỗ trợ Zero-Wait DFS để chuyển kênh 5 GHz nhanh chóng sau phát hiện radar.
  • Cổng 10 GbE PoE+: Hỗ trợ kết nối multi-gigabit (1/2.5/5/10 Gbps) và cấp nguồn qua PoE+ (802.3af, tối đa 22W).
  • Quản lý tập trung UniFi: Tích hợp với UniFi Network Management Controller (Cloud Key, UDM, hoặc hosted cloud), hỗ trợ cấu hình từ xa, wireless meshing, và giám sát thời gian thực.
  • Wi-Fi:
    • Băng tần: 6 GHz (5.8 Gbps, BW320), 5 GHz (4.3 Gbps, BW240), 2.4 GHz (688 Mbps, BW40).
    • Tổng băng thông: ~12 Gbps (BE15100).
    • MIMO: 6 GHz: 2x2 (DL/UL MU-MIMO), 5 GHz: 2x2 (DL/UL MU-MIMO), 2.4 GHz: 2x2 (DL/UL MU-MIMO).
    • Tính năng: 320 MHz (6 GHz), 240 MHz (5 GHz), 4096-QAM, MLO, Multi-RUs, OFDMA, MU-MIMO, Zero-Wait DFS.
    • SSID: Tối đa 8 mỗi radio (24 tổng cộng).
    • Vùng phủ sóng: ~140 m² (1500 ft², tùy môi trường).
    • Số lượng client: Hơn 300 (tùy lưu lượng mạng).
  • Anten:
    • Gain: 6 GHz: 6 dBi, 5 GHz: 5 dBi, 2.4 GHz: 4 dBi.
    • Công suất TX tối đa: 6 GHz: 24 dBm, 5 GHz: 26 dBm, 2.4 GHz: 23 dBm.
  • Tính năng quản lý:
    • UniFi Network Management Controller, Wireless Meshing, Band Steering, 802.11r/k/v.
    • Captive Portal, QoS, Real-Time Spectral Analysis, PPSK, RADIUS over TLS, Dynamic VLAN.
    • Passpoint (Hotspot 2.0), Wi-Fi Speed Limiting, Client Device Isolation, Wi-Fi Schedules.
  • Thiết kế bền bỉ: Vỏ nhựa cao cấp với đế kim loại tản nhiệt (không cần quạt), hỗ trợ gắn trần/tường với bộ lắp đặt SUS304 đi kèm.
  • Đóng gói sản phẩm: U7 Pro XG, Đế gắn trần/tường, hướng dẫn cài đặt nhanh (không bao gồm nguồn PoE).

Thông số kỹ thuật

 

 

 

Đóng gói sản phẩm

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại H2K Việt Nam và Công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ Trung Anh là đại lý phân phối chính thức sản phẩm của UBIQUITI tại Việt Nam 

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Overview
Dimensions Ø206 x 32.5 mm (Ø8.1 x 1.3")
WiFi Standard WiFi 7
Spatial Streams 6
Coverage Area 140 m² (1,500 ft²)
Max. Client Count 300+
Uplink 10 GbE
Mounting Ceiling, Wall (Lite Mount Included)
Power Method PoE+
Performance
MIMO 6 GHz: 2 x 2 (DL/UL MU-MIMO)
5 GHz: 2 x 2 (DL/UL MU-MIMO)
2.4 GHz: 2 x 2 (DL/UL MU-MIMO)
Max. Data Rate 6 GHz: 5.8 Gbps (BW320)
5 GHz: 4.3 Gbps (BW240)
2.4 GHz: 688 Mbps (BW40)
Antenna Gain 6 GHz: 6 dBi
5 GHz: 5 dBi
2.4 GHz: 4 dBi
Max. TX Power 6 GHz: 24 dBm
5 GHz: 26 dBm
2.4 GHz: 23 dBm
Max. BSSIDs 8 per Radio
Supported Data Rates 802.11be (WiFi 7)
6 GHz: 7.3 Mbps to 5.8 Gbps (MCS0 - MCS13 NSS1/2, EHT 20/40/80/160/320)
5 GHz: 7.3 Mbps to 4.3 Gbps (MCS0 - MCS13 NSS1/2/3/4, EHT 20/40/80/160/240)
802.11ax (WiFi 6)
7.3 Mbps to 2.4 Gbps (MCS0 - MCS11 NSS1/2, HE 20/40/80/160)
802.11ac (WiFi 5)
6.5 Mbps to 1.7 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80/160)
802.11n
6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 - MCS15, HT 20/40)
Features
Wireless Meshing
Band Steering
802.11v BSS Transition Management
802.11r Fast Roaming
802.11k Radio Resource Management (RRM)
Advanced Radio Management
Passpoint (Hotspot 2.0)
Captive Hotspot Portal Custom Branding Landing Page ✓
Voucher Authentication ✓
Payment-Based Authentication ✓
External Portal Server Support ✓
Password Authentication ✓
Guest Network Isolation
Private Pre-Shared Key (PPSK)
WiFi Speed Limiting
Client Device Isolation
WiFi Schedules
RADIUS over TLS (RadSec)
Dynamic RADIUS-assigned VLAN
Hardware
Max. Power Consumption 22W
Supported Voltage Range 42.5—57V DC
Networking Interface (1) 10 GbE RJ45 port
Weight 750 g (1.7 lb)
Management Ethernet
Enclosure Material UV-stabilized polycarbonate, aluminum alloy
Mount Material Stainless steel (SUS304), galvanized steel (SGCC)
LEDs System White/Blue
Channel Bandwidth HT 20/40, VHT 20/40/80/160, HE 20/40/80/160, EHT 20/40/80/160/240/320 (MHz)
NDAA Compliant
Certifications CE, FCC, IC
Ambient Operating Temperature -30 to 40° C (-22 to 104° F)
Ambient Operating Humidity 5 to 95% noncondensing
Software
Application Requirements UniFi Network
Version 9.0.114 and later (U7 Pro XG - White)
Version 9.1.120 and later (U7 Pro XG - Black)
Xem thêm thông số kỹ thuật