Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XGS | U7-Pro-XGS

banner

DANH MỤC SẢN PHẨM

Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XGS | U7-Pro-XGS

Access Point WiFi 7 UniFi U7 Pro XGS | U7-Pro-XGS

Mã SP: U7-Pro-XGS

Lượt xem: 127 lượt

0 đánh giá

WiFi 7 chuẩn BE Tri-band: 6 GHz tốc độ 5.8 Gbps & 5 GHz tốc độ 8.6 Gbps & 2.4 GHz tốc độ 688 Mbps
Antenna MU-MIMO: 6GHz 2x2 6dBi, 5GHz 4x4 6dBi, 2.4GHz 2x2 4dBi
(1) Cổng Uplink 10G
Cấp nguồn với PoE++, công suất tiêu thụ 29W
Chịu tải 500+ thiết bị, phủ sóng 160 m²
Công nghệ WiFi7: 320 MHz, 4096-QAM, MLO, MRUs
Quản lý tập trung với UniFi Network Controller (Version 9.0.114 and later)
Giá khuyến mại: 9.856.000 đ
Bảo hành: 12 Tháng

Hỗ trợ & Tư Vấn TP.HCM

Tư Vấn Giải Pháp và Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng
Kinh Doanh Bán Sỉ & Hợp Tác Đối Tác

Hỗ trợ & Tư Vấn Hà Nội

Quản Lý Chung
Tư Vấn Giải Pháp & Kinh Doanh
Kinh Doanh Bán Sỉ và Dự Án
Kỹ Thuật & Kế Toán

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Mô tả sản phẩm Ubiquiti UniFi U7 Pro XGS Tri-Band Wi-Fi 7 Access Point

Tổng quan

Ubiquiti UniFi U7 Pro XGS là một điểm truy cập không dây (access point) Wi-Fi 7 tri-band BE15100, thuộc dòng Flagship của UniFi, được thiết kế cho các môi trường doanh nghiệp và thương mại yêu cầu hiệu suất Wi-Fi cao và khả năng xử lý mật độ thiết bị lớn. Với tổng băng thông lên đến 15 Gbps trên ba băng tần (6 GHz: 5.8 Gbps, 5 GHz: 8.6 Gbps, 2.4 GHz: 688 Mbps), U7 Pro XGS sử dụng công nghệ Wi-Fi 7 với kênh rộng 320 MHz, 4096-QAM, Multi-Link Operation (MLO), và Multi-RUs để giảm độ trễ và tăng độ tin cậy. Thiết bị tích hợp radio quét phổ chuyên dụng (dedicated spectral scanning radio) và cổng 10/5/2.5/1 GbE PoE++ (802.3bt), hỗ trợ triển khai linh hoạt mà không cần nguồn điện riêng. Tích hợp với UniFi Network Management Controller, U7 Pro XGS cho phép quản lý tập trung, hỗ trợ wireless meshing, Zero-Wait DFS, và các tính năng bảo mật nâng cao. Với thiết kế mỏng, gắn trần/tường, và khả năng hỗ trợ hơn 500 thiết bị đồng thời, U7 Pro XGS lý tưởng cho văn phòng lớn, trung tâm hội nghị, hoặc sân vận động.

Tính năng nổi bật

  • Wi-Fi 7 Tri-Band BE15100: Cung cấp tốc độ 5.8 Gbps (6 GHz), 8.6 Gbps (5 GHz), và 688 Mbps (2.4 GHz), hỗ trợ hơn 500 thiết bị đồng thời với vùng phủ sóng khoảng 160 m² (1750 ft²).
  • Công nghệ Wi-Fi 7 tiên tiến:
    • Kênh rộng 320 MHz trên 6 GHz và 240 MHz trên 5 GHz, tăng băng thông gấp đôi so với Wi-Fi 6/6E.
    • 4096-QAM (12-bit) truyền dữ liệu dày đặc hơn, tối ưu cho ứng dụng băng thông cao như streaming 8K hoặc VR.
    • Multi-Link Operation (MLO) cho phép thiết bị sử dụng nhiều băng tần đồng thời, giảm độ trễ và tăng độ tin cậy.
    • Multi-RUs tối ưu hóa phân bổ tài nguyên, giảm nhiễu trong môi trường đông đúc.
  • Radio quét phổ chuyên dụng: Tự động phát hiện và giảm thiểu nhiễu, hỗ trợ Zero-Wait DFS để chuyển kênh 5 GHz nhanh chóng sau phát hiện radar.
  • Cổng 10 GbE PoE++: Hỗ trợ kết nối multi-gigabit (1/2.5/5/10 Gbps) và cấp nguồn qua PoE++ (802.3bt, tối đa 29W), tương thích với switch PoE++ như UniFi Pro Max 48 PoE.
  • Quản lý tập trung UniFi: Tích hợp với UniFi Network Management Controller (Cloud Key, UDM, hoặc hosted cloud), hỗ trợ cấu hình từ xa, wireless meshing, và giám sát thời gian thực.
  • Tính năng nâng cao:
    • Wireless meshing và 802.11r fast roaming đảm bảo chuyển vùng liền mạch trong mạng đa AP.
    • Hỗ trợ 8 BSSIDs mỗi radio và Captive Portal với tùy chỉnh thương hiệu, phù hợp cho mạng khách.
    • Band steering, 802.11k/v, và QoS tối ưu hóa hiệu suất mạng.
    • Real-time spectral analysis và Private Pre-Shared Key (PPSK) tăng cường bảo mật và quản lý thiết bị.
  • Thiết kế bền bỉ: Vỏ nhựa cao cấp với đế kim loại tản nhiệt (không cần quạt), hỗ trợ gắn trần/tường với bộ lắp đặt SUS304 đi kèm.

Thông số kỹ thuật

 

  • Model: U7 Pro XGS (U7-Pro-XGS).
  • Tiêu chuẩn và giao thức: IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax/be (Wi-Fi 6/6E/7).
  • Cổng kết nối:
    • 1 x 10/5/2.5/1 GbE RJ45 Port (PoE++, 802.3bt).
  • Wi-Fi:
    • Băng tần: 6 GHz (5.8 Gbps, BW320), 5 GHz (8.6 Gbps, BW240), 2.4 GHz (688 Mbps, BW40).
    • Tổng băng thông: ~15 Gbps (BE15100).
    • MIMO: 6 GHz: 2x2 (DL/UL MU-MIMO), 5 GHz: 4x4 (DL/UL MU-MIMO), 2.4 GHz: 2x2 (DL/UL MU-MIMO).
    • Tính năng: 320 MHz (6 GHz), 240 MHz (5 GHz), 4096-QAM, MLO, Multi-RUs, OFDMA, MU-MIMO, Zero-Wait DFS.
    • SSID: Tối đa 8 mỗi radio (24 tổng cộng).
    • Vùng phủ sóng: ~160 m² (1750 ft², tùy môi trường).
    • Số lượng client: Hơn 500 (tùy lưu lượng mạng).
  • Anten:
    • Gain: 6 GHz: 6 dBi, 5 GHz: 6 dBi, 2.4 GHz: 4 dBi.
    • Công suất TX tối đa: 6 GHz: 24 dBm, 5 GHz: 29 dBm, 2.4 GHz: 23 dBm.
  • Tính năng quản lý:
    • UniFi Network Management Controller, Wireless Meshing, Band Steering, 802.11r/k/v.
    • Captive Portal, QoS, Real-Time Spectral Analysis, PPSK, RADIUS over TLS, Dynamic VLAN.
    • Passpoint (Hotspot 2.0), Wi-Fi Speed Limiting, Client Device Isolation, Wi-Fi Schedules.
  • Nguồn điện:
    • PoE++: 802.3bt (tối đa 29W).
    • Không hỗ trợ DC (không bao gồm PoE injector).
  • Kích thước: Ø215 x 32.5 mm (Ø8.5 x 1.3 inch).
  • Trọng lượng: 800 g (1.76 lb).
  • Chất liệu: Nhựa cao cấp, đế kim loại SUS304.
  • Lắp đặt: Gắn trần/tường (bao gồm bộ lắp đặt Lite Mount).
  • Nhiệt độ hoạt động: -30°C đến 40°C (-22°F đến 104°F).
  • Độ ẩm hoạt động: 5-95% (không ngưng tụ).
  • LED chỉ báo: Ring light đổi màu (trạng thái hệ thống).
  • Chứng nhận: CE, FCC, IC, NDAA.
  • Nội dung gói hàng: U7 Pro XGS, bộ gắn trần/tường SUS304, hướng dẫn cài đặt nhanh (không bao gồm PoE injector).

Ưu điểm

  • Hiệu suất Wi-Fi 7 vượt trội: Tốc độ 15 Gbps và hỗ trợ MLO/Multi-RUs đảm bảo mạng mượt mà cho ứng dụng băng thông cao như streaming 8K, VR, hoặc hội nghị video đa điểm.
  • Radio quét phổ chuyên dụng: Zero-Wait DFS và real-time spectral analysis giảm nhiễu và tối ưu hóa kênh, đặc biệt trong môi trường đông đúc.
  • Cổng 10 GbE mạnh mẽ: Tương thích với hạ tầng 10 Gbps, lý tưởng cho mạng doanh nghiệp có lưu lượng cao.
  • Quản lý linh hoạt: UniFi Controller và wireless meshing hỗ trợ triển khai và giám sát dễ dàng, phù hợp cho mạng đa site hoặc không gian lớn.
  • Thiết kế tản nhiệt hiệu quả: Đế kim loại không quạt đảm bảo hoạt động êm ái và độ bền cao, ngay cả khi tải nặng.

Nhược điểm

  • Yêu cầu thiết bị Wi-Fi 7 tương thích: Để tận dụng MLO, 320 MHz, và 4096-QAM, client phải hỗ trợ Wi-Fi 7; hiệu suất giảm đáng kể với thiết bị Wi-Fi 6/6E.
  • Yêu cầu PoE++: Cần switch PoE++ (802.3bt) hoặc injector riêng, gây thêm chi phí nếu hạ tầng chỉ hỗ trợ PoE+ (802.3at).

Ứng dụng thực tế

  • Văn phòng doanh nghiệp lớn: Cung cấp Wi-Fi tốc độ cao cho hàng trăm nhân viên, hỗ trợ ứng dụng đám mây, hội nghị video 4K/8K, và truyền dữ liệu lớn.
  • Trung tâm hội nghị và khách sạn: Quản lý mạng khách qua Captive Portal và PPSK, đảm bảo kết nối ổn định cho hàng trăm thiết bị đồng thời.
  • Trường học và đại học: Triển khai mạng Wi-Fi cho lớp học, giảng đường, hoặc ký túc xá, với QoS ưu tiên băng thông cho giảng dạy trực tuyến.
  • Sân vận động hoặc khu vực công cộng: Hỗ trợ mật độ thiết bị cao với vùng phủ sóng rộng, phù hợp cho sự kiện đông người.
  • Mạng mesh thương mại: Kết hợp nhiều U7 Pro XGS với UniFi Controller để tạo hệ thống mesh, mở rộng vùng phủ sóng trong nhà kho, nhà máy, hoặc trung tâm thương mại.

Ubiquiti UniFi U7 Pro XGS là một điểm truy cập Wi-Fi 7 BE15100 mạnh mẽ, mang đến hiệu suất vượt trội, khả năng quản lý tập trung, và thiết kế bền bỉ cho các môi trường doanh nghiệp đòi hỏi mạng không dây tốc độ cao. Với cổng 10 GbE, radio quét phổ chuyên dụng, và tích hợp UniFi Controller, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho văn phòng lớn, khách sạn, hoặc trung tâm hội nghị cần mạng Wi-Fi đáng tin cậy.

ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN PHẨM

avatar
Đánh giá:

Thông số kỹ thuật

Thông SốChi Tiết
Kích thước Ø215 x 32.5 mm (Ø8.5 x 1.3 in)
Tiêu chuẩn WiFi WiFi 7
Số luồng không gian 8
Diện tích phủ sóng 160 m² (1,750 ft²)
Số khách tối đa 500+
Kết nối uplink 10 GbE
Lắp đặt Trần nhà, Tường
Phương thức nguồn PoE++
MIMO 6 GHz: 2 x 2 (DL/UL MU-MIMO)
5 GHz: 4 x 4 (DL/UL MU-MIMO)
2.4 GHz: 2 x 2 (DL/UL MU-MIMO)
Tốc độ dữ liệu tối đa 6 GHz: 5.8 Gbps (BW320)
5 GHz: 8.6 Gbps (BW240)
2.4 GHz: 688 Mbps (BW40)
Độ lợi anten 6 GHz: 6 dBi
5 GHz: 6 dBi
2.4 GHz: 4 dBi
Công suất truyền tối đa 6 GHz: 24 dBm
5 GHz: 29 dBm
2.4 GHz: 23 dBm
Số BSSIDs tối đa 8 mỗi băng tần
Tốc độ dữ liệu hỗ trợ 802.11be (WiFi 7): 6 GHz: 7.3 Mbps to 5.8 Gbps (MCS0 - MCS13 NSS1/2, EHT 20/40/80/160/320)
5 GHz: 7.3 Mbps to 8.6 Gbps (MCS0 - MCS13 NSS1/2/3/4, EHT 20/40/80/160/240)
802.11ax (WiFi 6): 7.3 Mbps to 4.8 Gbps (MCS0 - MCS11 NSS1/2/3/4, HE 20/40/80/160)
802.11ac (WiFi 5): 6.5 Mbps to 3.4 Gbps (MCS0 - MCS9 NSS1/2/3/4, VHT 20/40/80/160)
802.11n: 6.5 Mbps to 600 Mbps (MCS0 - MCS31, HT 20/40)
Tính năng • Mesh không dây: ✓
• Hướng băng tần: ✓
• 802.11v BSS Transition Management: ✓
• 802.11r Fast Roaming: ✓
• 802.11k Radio Resource Management (RRM): ✓
• Zero-Wait DFS: ✓
• Quản lý radio nâng cao: ✓
• Phân tích quang phổ thời gian thực: ✓
• Passpoint (Hotspot 2.0): ✓
• Cổng Hotspot Captive: Trang đích tùy chỉnh
• Xác thực Voucher: ✓
• Xác thực dựa trên thanh toán: ✓
• Hỗ trợ máy chủ Portal bên ngoài: ✓
• Xác thực mật khẩu: ✓
• Cách ly mạng khách: ✓
• Khóa chia sẻ trước riêng (PPSK): ✓
• Giới hạn tốc độ WiFi: ✓
• Cách ly thiết bị client: ✓
• Lịch trình WiFi: ✓
• RADIUS over TLS (RadSec): ✓
• VLAN được gán động bởi RADIUS: ✓
Điện năng tiêu thụ tối đa 29W
Phạm vi điện áp hỗ trợ 42.5—57V DC
Giao diện mạng (1) 10 GbE RJ45 port
Trọng lượng 800 g (1.8 lb)
Vật liệu vỏ Polycarbonate ổn định UV, hợp kim nhôm
Vật liệu giá đỡ Thép không gỉ (SUS304), thép mạ kẽm (SGCC)
Đèn LED Hệ thống: Trắng/Xanh
Băng thông kênh HT 20/40, VHT 20/40/80/160, HE 20/40/80/160, EHT 20/40/80/160/240/320 (MHz)
Tuân thủ NDAA
Chứng chỉ CE, FCC, IC
Nhiệt độ hoạt động -30 to 40° C (-22 to 104° F)
Độ ẩm hoạt động 5 to 95% không ngưng tụ
Yêu cầu ứng dụng UniFi Network: Phiên bản 9.0.114 và cao hơn (U7 Pro XGS - White); Phiên bản 9.1.120 và cao hơn (U7 Pro XGS - Black)
Xem thêm thông số kỹ thuật